1
1
Fork 0
mirror of https://github.com/pbatard/rufus.git synced 2024-08-14 23:57:05 +00:00
rufus/res/loc/po/vi-VN.po

1725 lines
57 KiB
Text
Raw Normal View History

msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: 3.5\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: pete@akeo.ie\n"
"POT-Creation-Date: 2020-04-17 12:19+0100\n"
"PO-Revision-Date: 2020-04-17 12:30+0100\n"
"Language: vi_VN\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"X-Poedit-SourceCharset: UTF-8\n"
"X-Rufus-LanguageName: Vietnamese (Tiếng Việt)\n"
"X-Rufus-LCID: 0x042A\n"
"Last-Translator: \n"
"Language-Team: \n"
"X-Generator: Poedit 2.3\n"
#. • IDD_DIALOG → IDS_DRIVE_PROPERTIES_TXT
msgid "Drive Properties"
msgstr "Thuộc tính ổ đĩa"
#. • IDD_DIALOG → IDS_DEVICE_TXT
msgid "Device"
msgstr "Thiết bị"
#. • IDD_DIALOG → IDS_BOOT_SELECTION_TXT
msgid "Boot selection"
msgstr "Phương thức khởi động"
#. • IDD_DIALOG → IDC_SELECT
msgid "Select"
msgstr "Chọn"
#. • IDD_DIALOG → IDS_IMAGE_OPTION_TXT
msgid "Image Option"
msgstr "Tùy chọn file ảnh"
#. • IDD_DIALOG → IDS_PARTITION_TYPE_TXT
msgid "Partition scheme"
msgstr "Định dạng phân vùng"
#. • IDD_DIALOG → IDS_TARGET_SYSTEM_TXT
msgid "Target system"
msgstr "Hệ thống áp dụng"
#. • IDD_DIALOG → IDC_LIST_USB_HDD
msgid "List USB Hard Drives"
msgstr "Danh sách ổ cứng USB"
#. • IDD_DIALOG → IDC_OLD_BIOS_FIXES
#.
#. It is acceptable to drop the parenthesis () if you are running out of space
#. as there is a tooltip (MSG_169) providing these details.
msgid "Add fixes for old BIOSes (extra partition, align, etc.)"
msgstr "Thêm khắc phục cho BIOS cũ (phân vùng, sắp xếp...khác)"
#. • IDD_DIALOG → IDC_RUFUS_MBR
#.
#. 'MBR': See http://en.wikipedia.org/wiki/Master_boot_record
#. Rufus can install it's own custom MBR (the Rufus MBR), which also allows users to
#. specify a custom disk ID for the BIOS. The tooltip for this control is MSG_167.
msgid "Use Rufus MBR with BIOS ID"
msgstr "Dùng MBR của Rufus với ID BIOS"
#. • IDD_DIALOG → IDS_FORMAT_OPTIONS_TXT
msgid "Format Options"
msgstr "Tùy chọn định dạng"
#. • IDD_DIALOG → IDS_FILE_SYSTEM_TXT
msgid "File system"
msgstr "Hệ thống tập tin"
#. • IDD_DIALOG → IDS_CLUSTER_SIZE_TXT
msgid "Cluster size"
msgstr "Kích thước liên cung"
#. • IDD_DIALOG → IDS_LABEL_TXT
msgid "Volume label"
msgstr "Nhãn ổ đĩa"
#. • IDD_DIALOG → IDC_QUICK_FORMAT
msgid "Quick format"
msgstr "Định dạng nhanh"
#. • IDD_DIALOG → IDC_BAD_BLOCKS
msgid "Check device for bad blocks"
msgstr "Kiểm tra khối hỏng trong thiết bị"
#. • IDD_DIALOG → IDC_EXTENDED_LABEL
msgid "Create extended label and icon files"
msgstr "Tạo tên mở rộng và tập tin biểu tượng"
#. • IDD_DIALOG → IDS_STATUS_TXT
msgid "Status"
msgstr "Trạng thái"
#. • IDD_DIALOG → IDCANCEL
#. • IDD_LICENSE → IDCANCEL
#. • IDD_LOG → IDCANCEL
#. • IDD_UPDATE_POLICY → IDCANCEL
#. • IDD_NEW_VERSION → IDCANCEL
#. • MSG_006
msgid "Close"
msgstr "Đóng"
#. • IDD_DIALOG → IDC_START
msgid "Start"
msgstr "Bắt đầu"
#. • IDD_ABOUTBOX → IDD_ABOUTBOX
msgid "About Rufus"
msgstr "Thông tin về Rufus"
#. • IDD_ABOUTBOX → IDC_ABOUT_LICENSE
msgid "License"
msgstr "Giấy phép"
#. • IDD_ABOUTBOX → IDOK
msgid "OK"
msgstr ""
#. • IDD_LICENSE → IDD_LICENSE
msgid "Rufus License"
msgstr "Giấy phép Rufus"
#. • IDD_NOTIFICATION → IDC_MORE_INFO
msgid "More information"
msgstr "Thông tin thêm"
#. • IDD_NOTIFICATION → IDYES
#. • MSG_008
msgid "Yes"
msgstr "Có"
#. • IDD_NOTIFICATION → IDNO
#. • MSG_009
msgid "No"
msgstr "Không"
#. • IDD_LOG → IDD_LOG
msgid "Log"
msgstr "Nhật ký"
#. • IDD_LOG → IDC_LOG_CLEAR
msgid "Clear"
msgstr "Xoá"
#. • IDD_LOG → IDC_LOG_SAVE
msgid "Save"
msgstr "Lưu"
#. • IDD_UPDATE_POLICY → IDD_UPDATE_POLICY
msgid "Update policy and settings"
msgstr "Thiết lập và lập chính sách cập nhật"
#. • IDD_UPDATE_POLICY → IDS_UPDATE_SETTINGS_GRP
msgid "Settings"
msgstr "Thiết lập"
#. • IDD_UPDATE_POLICY → IDS_UPDATE_FREQUENCY_TXT
msgid "Check for updates"
msgstr "Kiểm tra cập nhật"
#. • IDD_UPDATE_POLICY → IDS_INCLUDE_BETAS_TXT
msgid "Include beta versions"
msgstr "Gồm bản thử nghiệm"
#. • IDD_UPDATE_POLICY → IDC_CHECK_NOW
msgid "Check Now"
msgstr "Kiểm tra ngay"
#. • IDD_NEW_VERSION → IDD_NEW_VERSION
msgid "Check For Updates - Rufus"
msgstr "Kiểm tra cập nhật - Rufus"
#. • IDD_NEW_VERSION → IDS_NEW_VERSION_AVAIL_TXT
msgid "A newer version is available. Please download the latest version!"
msgstr "Đã có phiên bản mới. Vui lòng tải phiên bản mới nhất!"
#. • IDD_NEW_VERSION → IDC_WEBSITE
msgid "Click here to go to the website"
msgstr "Nhấn vào đây để truy cập website"
#. • IDD_NEW_VERSION → IDS_NEW_VERSION_NOTES_GRP
msgid "Release Notes"
msgstr "Ghi chú phát hành"
#. • IDD_NEW_VERSION → IDS_NEW_VERSION_DOWNLOAD_GRP
#. • IDD_NEW_VERSION → IDC_DOWNLOAD
#. • MSG_040
msgid "Download"
msgstr "Tải xuống"
#. • MSG_001
msgid "Other instance detected"
msgstr "Một bản Rufus khác đang chạy"
#. • MSG_002
msgid ""
"Another Rufus application is running.\n"
"Please close the first application before running another one."
msgstr ""
"Ứng dụng Rufus khác đang chạy.\n"
"Vui lòng đóng ứng dụng đầu tiên trước khi chạy tiếp."
#. • MSG_003
msgid ""
"WARNING: ALL DATA ON DEVICE '%s' WILL BE DESTROYED.\n"
"To continue with this operation, click OK. To quit click CANCEL."
msgstr ""
"CẢNH BÁO: TẤT CẢ DỮ LIỆU TRÊN THIẾT BỊ '%s' SẼ BỊ HUỶ.\n"
"Để tiếp tục hoạt động này, nhấn OK. Để thoát nhấn HUỶ."
#. • MSG_004
msgid "Rufus update policy"
msgstr "Chính sách cập nhật Rufus"
#. • MSG_005
msgid "Do you want to allow Rufus to check for application updates online?"
msgstr "Bạn muốn cho phép Rufus kiểm tra cập nhật ứng dụng trực tuyến?"
#. • MSG_007
msgid "Cancel"
msgstr "Huỷ"
#. • MSG_010
msgid "Bad blocks found"
msgstr "Phát hiện khối hỏng"
#. • MSG_011
msgid ""
"Check completed: %d bad block(s) found\n"
" %d read error(s)\n"
" %d write error(s)\n"
" %d corruption error(s)"
msgstr ""
"Kiểm tra hoàn tất: phát hiện %d khối hỏng\n"
" %d lỗi đọc\n"
" %d lỗi ghi\n"
" %d lỗi cấu trúc"
#. • MSG_012
#.
#. This contains the formatted message from MSG_001 as well as the name of the bad blocks logfile
msgid ""
"%s\n"
"A more detailed report can be found in:\n"
"%s"
msgstr ""
"%s\n"
"Có thể tìm thấy một báo cáo chi tiết hơn trong:\n"
"%s"
#. • MSG_013
msgid "Disabled"
msgstr "Đã vô hiệu"
#. • MSG_014
msgid "Daily"
msgstr "Hàng ngày"
#. • MSG_015
msgid "Weekly"
msgstr "Hàng tuần"
#. • MSG_016
msgid "Monthly"
msgstr "Hàng tháng"
#. • MSG_017
msgid "Custom"
msgstr "Tuỳ chỉnh"
#. • MSG_018
msgid "Your version: %d.%d (Build %d)"
msgstr "Phiên bản của bạn: %d.%d (Bản xây dựng %d)"
#. • MSG_019
msgid "Latest version: %d.%d (Build %d)"
msgstr "Phiên bản mới nhất: %d.%d (Bản xây dựng %d)"
#. • MSG_020
#. • MSG_026
msgid "bytes"
msgstr ""
#. • MSG_021
#.
#. *Short* version of the kilobyte size suffix
msgid "KB"
msgstr ""
#. • MSG_022
#.
#. *Short* version of the megabyte size suffix
msgid "MB"
msgstr ""
#. • MSG_023
#.
#. *Short* version of the gigabyte size suffix
msgid "GB"
msgstr ""
#. • MSG_024
#.
#. *Short* version of the terabyte size suffix
msgid "TB"
msgstr ""
#. • MSG_025
#.
#. *Short* version of the pentabyte size suffix
msgid "PB"
msgstr ""
#. • MSG_027
msgid "kilobytes"
msgstr ""
#. • MSG_028
msgid "megabytes"
msgstr ""
#. • MSG_029
msgid "Default"
msgstr "Mặc định"
#. • MSG_030
#.
#. This gets appended to the file system, cluster size, etc.
msgid "%s (Default)"
msgstr "%s (Mặc định)"
#. • MSG_031
msgid "BIOS (or UEFI-CSM)"
msgstr "BIOS (hoặc UEFI-CSM)"
#. • MSG_032
msgid "UEFI (non CSM)"
msgstr "UEFI (không CSM)"
#. • MSG_033
msgid "BIOS or UEFI"
msgstr "BIOS hoặc UEFI"
#. • MSG_034
#.
#. Number of bad block check passes (singular for 1 pass)
msgid "%d pass"
msgstr "Qua %d lần"
#. • MSG_035
#.
#. Number of bad block check passes (plural for 2 or more passes).
#. See MSG_087 for the message that %s gets replaced with.
msgid "%d passes %s"
msgstr "Qua %d lần %s"
#. • MSG_036
msgid "ISO Image"
msgstr "Ảnh ISO"
#. • MSG_037
msgid "Application"
msgstr "Ứng dụng"
#. • MSG_038
msgid "Abort"
msgstr "Huỷ bỏ"
#. • MSG_039
msgid "Launch"
msgstr "Khởi chạy"
#. • MSG_041
msgid "Operation cancelled by the user"
msgstr "Hoạt động bị huỷ bởi người dùng"
#. • MSG_042
msgid "Error"
msgstr "Lỗi"
#. • MSG_043
msgid "Error: %s"
msgstr "Lỗi: %s"
#. • MSG_044
msgid "File download"
msgstr "Tải xuống tập tin"
#. • MSG_045
msgid "USB Storage Device (Generic)"
msgstr "Thiết bị lưu trữ USB (Cơ bản)"
#. • MSG_046
msgid "%s (Disk %d) [%s]"
msgstr "%s (Đĩa %d) [%s]"
#. • MSG_047
#.
#. Used when a drive is detected that contains more than one partition
msgid "Multiple Partitions"
msgstr "Nhiều phân vùng"
#. • MSG_048
msgid "Rufus - Flushing buffers"
msgstr "Rufus - Xoá bộ đệm"
#. • MSG_049
msgid "Rufus - Cancellation"
msgstr "Rufus - Huỷ"
#. • MSG_050
msgid "Success."
msgstr "Thành công."
#. • MSG_051
msgid "Undetermined error while formatting."
msgstr "Lỗi chưa được xác định khi đang định dạng."
#. • MSG_052
msgid "Cannot use the selected file system for this media."
msgstr "Không thể dùng hệ thống tập tin đã chọn cho thiết bị này."
#. • MSG_053
msgid "Access to the device is denied."
msgstr "Từ chối truy cập đến thiết bị."
#. • MSG_054
msgid "Media is write protected."
msgstr "Thiết bị được bảo vệ ghi."
#. • MSG_055
msgid "The device is in use by another process. Please close any other process that may be accessing the device."
msgstr "Thiết bị đang được dùng bởi tiến trình khác. Vui lòng đóng mọi tiến trình có thể truy cập thiết bị."
#. • MSG_056
msgid "Quick format is not available for this device."
msgstr "Định dạng nhanh không khả dụng với thiết bị này."
#. • MSG_057
msgid "The volume label is invalid."
msgstr "Tên ổ đãi không hợp lệ."
#. • MSG_058
msgid "The device handle is invalid."
msgstr "Xử lý thiết bị không hợp lệ."
#. • MSG_059
msgid "The selected cluster size is not valid for this device."
msgstr "Kích cỡ liên cung đã chọn không thích hợp với thiết bị này."
#. • MSG_060
msgid "The volume size is invalid."
msgstr "Kích cỡ ổ đĩa không hợp lệ."
#. • MSG_061
msgid "Please insert a removable media in drive."
msgstr "Vui lòng kết nối ổ gắn ngoài vào."
#. • MSG_062
msgid "An unsupported command was received."
msgstr "Đã nhận một lệnh không được hỗ trợ."
#. • MSG_063
msgid "Memory allocation error."
msgstr "Lỗi sắp xếp bộ nhớ."
#. • MSG_064
msgid "Read error."
msgstr "Lỗi đọc."
#. • MSG_065
msgid "Write error."
msgstr "Lỗi ghi."
#. • MSG_066
msgid "Installation failure"
msgstr "Cài đặt thất bại"
#. • MSG_067
msgid "Could not open media. It may be in use by another process. Please re-plug the media and try again."
msgstr "Không thể mở phương tiện. Có thể nó đang được tiến trình khác sử dụng. Vui lòng tái kết nối và thử lại."
#. • MSG_068
msgid "Could not partition drive."
msgstr "Lỗi khi phân vùng ổ đĩa."
#. • MSG_069
msgid "Could not copy files to target drive."
msgstr "Không thể chép tập tin vào đĩa."
#. • MSG_070
msgid "Cancelled by user."
msgstr "Đã huỷ bởi người dùng."
#. • MSG_071
#.
#. See http://en.wikipedia.org/wiki/Thread_%28computing%29
msgid "Unable to start thread."
msgstr "Không thể bắt đầu luồn."
#. • MSG_072
msgid "Bad blocks check didn't complete."
msgstr "Kiểm tra khối hỏng chưa hoàn tất."
#. • MSG_073
msgid "ISO image scan failure."
msgstr "Quét ảnh ISO thất bại."
#. • MSG_074
msgid "ISO image extraction failure."
msgstr "Trích xuất ảnh ISO thất bại."
#. • MSG_075
msgid "Unable to remount volume."
msgstr "Không thể tái kết nối ổ đĩa."
#. • MSG_076
msgid "Unable to patch/setup files for boot."
msgstr "Không thể vá/cài đặt tập tin cho việc khởi động."
#. • MSG_077
msgid "Unable to assign a drive letter."
msgstr "Không thể định ký tự ổ đĩa."
#. • MSG_078
msgid "Can't mount GUID volume."
msgstr "Không thể gắn kết ổ GUID."
#. • MSG_079
msgid "The device is not ready."
msgstr "Thiết bị chưa sẵn sàng."
#. • MSG_080
msgid ""
"Rufus detected that Windows is still flushing its internal buffers onto the USB device.\n"
"\n"
"Depending on the speed of your USB device, this operation may take a long time to complete, especially for large files.\n"
"\n"
"We recommend that you let Windows finish, to avoid corruption. But if you grow tired of waiting, you can just unplug the device..."
msgstr ""
"Rufus đã phát hiện Windows vẫn đang làm sạch bộ đệm bên trong thiết bị USB.\n"
"\n"
"Tuỳ thuộc vào tốc độ của thiết bị USB, hoạt động này có thể mất một thời gian dài để hoàn tất, đặc biệt với những tập tin lớn.\n"
"\n"
"Chúng tôi khuyên bạn nên để Windows kết thúc để phòng hỏng dữ liệu. Nhưng nếu bạn mệt mỏi vì chờ đợi, hãy cứ rút thiết bị ra..."
#. • MSG_081
msgid "Unsupported image"
msgstr "Ảnh không được hỗ trợ"
#. • MSG_082
msgid "This image is either non-bootable, or it uses a boot or compression method that is not supported by Rufus..."
msgstr "Ảnh này không có khả năng khởi động hoặc sử dụng một phương thức khởi động hoặc nén không được Rufus hỗ trợ..."
#. • MSG_083
msgid "Replace %s?"
msgstr "Thay thế %s?"
#. • MSG_084
msgid ""
"This ISO image seems to use an obsolete version of '%s'.\n"
"Boot menus may not display properly because of this.\n"
"\n"
"A newer version can be downloaded by Rufus to fix this issue:\n"
"- Choose 'Yes' to connect to the internet and download the file\n"
"- Choose 'No' to leave the existing ISO file unmodified\n"
"If you don't know what to do, you should select 'Yes'.\n"
"\n"
"Note: The new file will be downloaded in the current directory and once a '%s' exists there, it will be reused automatically."
msgstr ""
"Ảnh ISO này là phiên bản cũ của '%s'.\n"
"Menu khởi động có thể không hiện chính xác vì điều này.\n"
"\n"
"Một phiên bản mới có thể được tải xuống bởi Rufus để khắc phục vấn đề này:\n"
"- Chọn 'Có' để kết nối với Internet và tải tập tin xuống\n"
"- Chọn 'Không' để không thay đổi tập tin ISO đang có\n"
"Nếu bạn không biết phải làm gì, bạn nên chọn 'Có'.\n"
"\n"
"Ghi chú: Tập tin mới sẽ được tải xuống vào thư mục hiện tại và một khi '%s' có trong đó, nó sẽ được tự động tái sử dụng."
#. • MSG_085
msgid "Downloading %s"
msgstr "Đang tải xuống %s"
#. • MSG_086
msgid "No image selected"
msgstr "Chưa chọn ảnh"
#. • MSG_087
#.
#. This message appears in Advanced format options → Check device for bad blocks → dropdown menu
#. %s will be replaced with SLC, MLC or TLC, which is a type of NAND (or flash memory). In other
#. words, this message should mean "for a flash memory device of type %s". *Please* try to keep
#. the translation as short as possible so that it won't result in an overly large dropdown...
#. If you prefer, it's okay to use "type" or "device" instead of "NAND" (e.g. "for TLC type").
#. See also MSG_035.
msgid "for %s NAND"
msgstr "cho %s NAND"
#. • MSG_088
msgid "Image is too big"
msgstr "Ảnh quá lớn"
#. • MSG_089
msgid "The image is too big for the selected target."
msgstr "Ảnh quá lớn cho đĩa đã chọn."
#. • MSG_090
msgid "Unsupported ISO"
msgstr "ISO không được hỗ trợ"
#. • MSG_091
msgid "When using UEFI Target Type, only EFI bootable ISO images are supported. Please select an EFI bootable ISO or set the Target Type to BIOS."
msgstr "Khi dùng loại hệ thống là UEFI, chỉ có ảnh ISO có thể khởi động với EFI được hỗ trợ. Vui lòng chọn một ISO có thể khởi động với EFI hoặc chọn loại hệ thống là BIOS."
#. • MSG_092
msgid "Unsupported filesystem"
msgstr "Hệ thống tập tin không được hỗ trợ"
#. • MSG_093
msgid ""
"IMPORTANT: THIS DRIVE CONTAINS MULTIPLE PARTITIONS!!\n"
"\n"
"This may include partitions/volumes that aren't listed or even visible from Windows. Should you wish to proceed, you are responsible for any data loss on these partitions."
msgstr ""
"QUAN TRỌNG: Ổ ĐĨA NÀY CHỨA NHIỀU PHÂN VÙNG!!\n"
"\n"
"Điều này có thể bao gồm phân vùng/ổ đĩa không có trong danh sách hoặc không hiển thị trong Windows. Nếu bạn muốn tiến hành, bạn sẽ phải chịu trách nhiệm về mọi tổn thất dữ liệu trên những phân vùng này."
#. • MSG_094
msgid "Multiple partitions detected"
msgstr "Đã phát hiện nhiều phân vùng"
#. • MSG_095
msgid "DD Image"
msgstr "Ảnh DD"
#. • MSG_096
msgid "The file system currently selected can not be used with this type of ISO. Please select a different file system or use a different ISO."
msgstr "Không thể dùng loại ISO này với hệ thống tập tin đã chọn. Vui lòng chọn một hệ thống tập tin hoặc ISO khác."
#. • MSG_097
msgid "'%s' can only be applied if the file system is NTFS."
msgstr "Chỉ có thể áp dụng '%s' nếu hệ thống tập tin là NTFS."
#. • MSG_098
msgid ""
"IMPORTANT: You are trying to install 'Windows To Go', but your target drive doesn't have the 'FIXED' attribute. Because of this Windows will most likely freeze during boot, as Microsoft hasn't designed it to work with drives that instead have the 'REMOVABLE' attribute.\n"
"\n"
"Do you still want to proceed?\n"
"\n"
"Note: The 'FIXED/REMOVABLE' attribute is a hardware property that can only be changed using custom tools from the drive manufacturer. However those tools are ALMOST NEVER provided to the public..."
msgstr ""
"QUAN TRỌNG: Bạn đang cố cài đặt 'Windows To Go', nhưng ổ đĩa không có thuộc tính 'CỐ ĐỊNH'. Vì điều này, Windows có thể sẽ dừng tại điểm khởi động, do Microsoft không thiết kế nó để chạy với ổ đĩa có thuộc tính 'CÓ THỂ THÁO ĐƯỢC'. \n"
"\n"
"Bạn vẫn muốn tiến hành?\n"
"\n"
"GHi chú: Thuộc tính 'CỐ ĐỊNH/CÓ THỂ THÁO ĐƯỢC' là một thuộc tính phần cứng chỉ có thể thay đổi bằng các công cụ tuỳ chỉnh từ nhà sản xuất ổ đĩa. Tuy nhiên những công cụ này HẦU NHƯ KHÔNG BAO GIỜ được cung cấp công khai..."
#. • MSG_099
msgid "Filesystem limitation"
msgstr "Giới hạn tập tin hệ thống"
#. • MSG_100
msgid "This ISO image contains a file larger than 4 GB, which is more than the maximum size allowed for a FAT or FAT32 file system."
msgstr "Ảnh ISO này chứa tập tin lớn hơn 4 GB, là kích thước lớn hơn kích thước tập tin tối đa được tập tin hệ thống FAT hoặc FAT32 cho phép."
#. • MSG_101
msgid "Missing WIM support"
msgstr "Thiếu hỗ trợ WIM"
#. • MSG_102
msgid ""
"Your platform cannot extract files from WIM archives. WIM extraction is required to create EFI bootable Windows 7 and Windows Vista USB drives. You can fix that by installing a recent version of 7-Zip.\n"
"Do you want to visit the 7-zip download page?"
msgstr ""
"Nền tảng của bạn không thể trích xuất tập tin từ lưu trữ WIM. Việc trích xuất WIM là yêu cầu để tạo đĩa USB khởi động EFI Windows 7 và Windows Vista. Bạn có thể khắc phục điều này bằng cách cài phiên bản mới nhất của 7-Zip.\n"
"Bạn muốn truy cập trang tải xuống của 7-Zip?"
#. • MSG_103
msgid "Download %s?"
msgstr "Tải xuống %s?"
#. • MSG_104
#.
#. Example: "Grub4DOS v0.4 or later requires a 'grldr' file to be installed. Because this
#. file is more than 100 KB in size, and always present on Grub4DOS ISO images (...)"
msgid ""
"%s or later requires a '%s' file to be installed.\n"
"Because this file is more than 100 KB in size, and always present on %s ISO images, it is not embedded in Rufus.\n"
"\n"
"Rufus can download the missing file for you:\n"
"- Select 'Yes' to connect to the internet and download the file\n"
"- Select 'No' if you want to manually copy this file on the drive later\n"
"\n"
"Note: The file will be downloaded in the current directory and once a '%s' exists there, it will be reused automatically."
msgstr ""
"%s hoặc mới hơn yêu cầu tập tin '%s' được cài đặt.\n"
"Vì tập tin này lớn hơn 100 KB, và luôn có trong ảnh ISO %s, nó không được kèm theo trong Rufus.\n"
"\n"
"Rufus có thể tải xuống tập tin còn thiếu cho bạn:\n"
"- Chọn 'Có' để kết nối với Internet và tải tập tin\n"
"- Chọn 'Không' nếu bạn muốn tự chép tập tin này trên đĩa lúc khác\n"
"\n"
"Ghu chú: tập tin sẽ được tải xuống thư mục hiện tại và khi có '%s' tồn tại tại đó, nó sẽ tự động được tái sử dụng."
#. • MSG_105
msgid ""
"Cancelling may leave the device in an UNUSABLE state.\n"
"If you are sure you want to cancel, click YES. Otherwise, click NO."
msgstr ""
"Huỷ bỏ có thể làm thiết bị rơi vào tình trạng KHÔNG THỂ SỬ DỤNG.\n"
"Nếu bạn chắc muốn huỷ, chọn CÓ. Nếu không, hãy chọn KHÔNG."
#. • MSG_106
msgid "Please select folder"
msgstr "Vui lòng chọn thư mục"
#. • MSG_107
msgid "All files"
msgstr "Tất cả tập tin"
#. • MSG_108
msgid "Rufus log"
msgstr "Nhật kýRufus"
#. • MSG_109
msgid "0x%02X (Disk %d)"
msgstr "0x%02X (Đĩa %d)"
#. • MSG_110
#.
#. "Cluster size" should be the same as the label for IDS_CLUSTER_SIZE_TXT
#. "kilobytes" should be the same as in MSG_027
msgid ""
"MS-DOS cannot boot from a drive using a 64 kilobytes Cluster size.\n"
"Please change the Cluster size or use FreeDOS."
msgstr ""
"MS-DOS không thể khởi động từ ổ đĩa dùng kích thước liên cung 64 kilobyte.\n"
"Vui lòng thay đổi kích thước liên cung hoặc dùng FreeDOS."
#. • MSG_111
msgid "Incompatible Cluster size"
msgstr "Kích thước liên cung không tương thích"
#. • MSG_112
#.
#. "%d:%02d" is a duration (mins:secs)
msgid "Formatting a large UDF volumes can take a lot of time. At USB 2.0 speeds, the estimated formatting duration is %d:%02d, during which the progress bar will appear frozen. Please be patient!"
msgstr "Định dạng ổ UDF lớn cần nhiều thời gian. Với tốc độ USB 2.0, thời gian định dạng dự kiến là %d:%02d, trong lúc này thanh tiến trình không thay đổi. Vui lòng kiên nhẫn!"
#. • MSG_113
msgid "Large UDF volume"
msgstr "Ổ UDF lớn"
#. • MSG_114
msgid ""
"This image uses Syslinux %s%s but this application only includes the installation files for Syslinux %s%s.\n"
"\n"
"As new versions of Syslinux are not compatible with one another, and it wouldn't be possible for Rufus to include them all, two additional files must be downloaded from the Internet ('ldlinux.sys' and 'ldlinux.bss'):\n"
"- Select 'Yes' to connect to the Internet and download these files\n"
"- Select 'No' to cancel the operation\n"
"\n"
"Note: The files will be downloaded in the current application directory and will be reused automatically if present."
msgstr ""
"Ảnh này dùng Syslinux %s%s nhưng ứng dụng này chỉ bao gồm tập tin cài đặt cho Syslinux %s%s.\n"
"\n"
"Phiên bản khác của Syslinux không tương thích với các phiên bản khác nhau và Rufus không thể kèm theo tất cả chúng, bạn phải tải xuống thêm hai tập tin từ Internet ('ldlinux.sys' và 'ldlinux.bss'):\n"
"- Chọn 'Có' để kết nối với Internet và tải những tập tin này\n"
"- Chọn 'Không' để huỷ hoạt động\n"
"\n"
"Chú ý: Các tập tin sẽ được tải xuống vào thư mục ứng dụng hiện tại và sẽ được tự tái sử dụng nếu có."
#. • MSG_115
msgid "Download required"
msgstr "Yêu cầu tải xuống"
#. • MSG_116
#.
#. You should be able to test this message with Super Grub2 Disk ISO:
#. https://sourceforge.net/projects/supergrub2/files/2.00s2/super_grub2_disk_hybrid_2.00s2.iso/download (11.9 MB)
msgid ""
"This image uses Grub %s but the application only includes the installation files for Grub %s.\n"
"\n"
"As different versions of Grub may not be compatible with one another, and it is not possible to include them all, Rufus will attempt to locate a version of the Grub installation file ('core.img') that matches the one from your image:\n"
"- Select 'Yes' to connect to the Internet and attempt to download it\n"
"- Select 'No' to use the default version from Rufus\n"
"- Select 'Cancel' to abort the operation\n"
"\n"
"Note: The file will be downloaded in the current application directory and will be reused automatically if present. If no match can be found online, then the default version will be used."
msgstr ""
"Ảnh này dùng Grub %s nhưng ứng dụng này chỉ bao gồm tập tin cài đặt cho Grub %s.\n"
"\n"
"Phiên bản khác của Grub không tương thích với các phiên bản khác nhau và Rufus không thể kèm theo tất cả chúng, ứng dụng sẽ cố xác định phiên bảntập tin cài đặt Grub ('core.img') khớp với cái có trong ảnh của bạn:\n"
"- Chọn 'Có' để kết nối đến Internet và cố thử tải nó xuống\n"
"- Chọn 'Không' để dùng phiên bản mặc định từ Rufus\n"
"- Chọn 'Huỷ' để bỏ qua hoạt động\n"
"\n"
"Chú ý: Các tập tin sẽ được tải xuống vào thư mục ứng dụng hiện tại và sẽ được tự tái sử dụng nếu có. Nếu không tìm thấy bản trùng khớp nào trực tuyến thì phiên bản mặc định sẽ được sử dụng."
#. • MSG_117
msgid "Standard Windows installation"
msgstr "Cài đặt Windows tiêu chuẩn"
#. • MSG_118
#.
#. Only translate this message *if* Microsoft has a specific name for
#. http://en.wikipedia.org/wiki/Windows_To_Go in your language.
#. Otherwise, you may add a parenthesis eg. "Windows To Go (<hint at what it does>)"
msgid "Windows To Go"
msgstr ""
#. • MSG_119
msgid "advanced drive properties"
msgstr "thuộc tính nâng cao ổ đĩa"
#. • MSG_120
msgid "advanced format options"
msgstr "tùy chọn định dạng nâng cao"
#. • MSG_121
msgid "Show %s"
msgstr "Hiện %s"
#. • MSG_122
msgid "Hide %s"
msgstr "Ẩn %s"
#. • MSG_123
#.
#. A persistent partitions can be used with "Live" USB media to store data.
#. It means that data can be preserved across reboots on "Live" USB drives.
#. To test this feature, please download and select 'casper_test.iso' from:
#. https://github.com/pbatard/rufus/raw/master/res/loc/test/casper_test.iso
msgid "Persistent partition size"
msgstr "Kích thước phân vùng cố định"
#. • MSG_124
#.
#. This message appears in the persistence 'Size' control when the slider is set to 0.
#. It is okay to use "No partition" or "None" or "Deactivated" to indicate that a persistent partition will not be
#. created if the width of the control is too small (since the 'Size' edit control is *not* adjusted for width).
msgid "No persistence"
msgstr "Không cố định"
#. • MSG_125
#.
#. Tooltips used for the peristence size slider and edit control
msgid "Set the size of the persistent partition for live USB media. Setting the size to 0 disables the persistent partition."
msgstr "Đặt kích thước phân vùng cố định cho bản live USB. Đặt kích thước là 0 để bỏ phân vùng cố định."
#. • MSG_126
msgid "Set the partition size units."
msgstr "Chọn đơn vị kích thước cho phân vùng."
#. • MSG_127
msgid "Do not show this message again"
msgstr "Không hiển thị lại thông báo này"
#. • MSG_128
msgid "Important notice about %s"
msgstr "Chú ý quan trọng về %s"
#. • MSG_129
msgid ""
"You have just created a media that uses the UEFI:NTFS bootloader. Please remember that, to boot this media, YOU MUST DISABLE SECURE BOOT.\n"
"For details on why this is necessary, see the 'More Information' button below."
msgstr ""
"Bạn vừa mới tạo ổ đĩa sử dung UEFI:NTFS bootloader. Hãy nhớ rằng để boot được đĩa này BẠN PHẢI VÔ HIỆU SECURE BOOT.\n"
"Xem phần 'Thông tin thêm' phía dưới để tìm hiểu thêm."
#. • MSG_130
msgid "Windows image selection"
msgstr "Chọn file ảnh Windows"
#. • MSG_131
msgid ""
"This ISO contains multiple Windows images.\n"
"Please select the image you wish to use for this installation:"
msgstr ""
"File ISO này chứa nhiều file ảnh Windows.\n"
"Hãy chọn file ảnh bạn muốn sử dung cho việc cài đặt này:"
#. • MSG_132
msgid "Another program or process is accessing this drive. Do you want to format it anyway?"
msgstr "Đang có một chương trình hoặc tiến trình nào đó truy cập vào ổ. Bạn vẫn muốn định dạng ổ đĩa?"
#. • MSG_133
msgid ""
"Rufus has detected that you are attempting to create a Windows To Go media based on a 1809 ISO.\n"
"\n"
"Because of a *MICROSOFT BUG*, this media will crash during Windows boot (Blue Screen Of Death), unless you manually replace the file 'WppRecorder.sys' with a 1803 version.\n"
"\n"
"Also note that the reason Rufus cannot automatically fix this for you is that 'WppRecorder.sys' is a Microsoft copyrighted file, so we cannot legally embed a copy of the file in the application..."
msgstr ""
"Rufus nhận thấy bạn đang cố gắng tạo ổ đĩa Windows To Go dựa vào định dạng ISO 1809.\n"
"\n"
"Bởi vì một lỗi của MICROSOFT, ổ đĩa này sẽ bị lỗi trong quá trình khởi động Windows (Màn hình xanh chết chóc), trừ khi bạn thay thế thủ công file 'WppRecorder.sys' phiên bản 1803.\n"
"\n"
"Cũng xin lưu ý rằng Rufus không thể tự động sửa lỗi này vì file 'WppRecorder.sys' thuộc bản quyền của Microsoft, vì vậy chúng ta không thể nhúng file này vào chương trình..."
#. • MSG_134
msgid ""
"Because MBR has been selected for the partition scheme, Rufus can only create a partition up to 2 TB on this media, which will leave %s of disk space unavailable.\n"
"\n"
"Are you sure you want to continue?"
msgstr ""
"Bởi vì MBR được chọn để định dạng phân vùng, Rufus chỉ có thể tạo phân vùng tới 2 TB cho ổ đĩa này, việc này sẽ bỏ phí %s không được sử dung.\n"
"\n"
"Bạn có muốn tiếp tục?"
#. • MSG_135
msgid "Version"
msgstr "Hệ điều hành"
#. • MSG_136
msgid "Release"
msgstr "Bản phát hành"
#. • MSG_137
msgid "Edition"
msgstr "Phiên bản"
#. • MSG_138
msgid "Language"
msgstr "Ngôn ngữ"
#. • MSG_139
msgid "Architecture"
msgstr "Kiến trúc"
#. • MSG_140
msgid "Continue"
msgstr "Tiếp tục"
#. • MSG_141
msgid "Back"
msgstr "Quay lại"
#. • MSG_142
msgid "Please wait..."
msgstr "Xin hãy đợi..."
#. • MSG_143
msgid "Download using a browser"
msgstr "Sử dụng trình duyệt để tải"
#. • MSG_144
msgid "Temporarily banned by Microsoft for requesting too many downloads - Please try again later..."
msgstr "Tạm thời bị khóa bởi Microsoft vì yêu cầu tải quá nhiều - Xin hãy thử lại sau..."
#. • MSG_145
msgid "PowerShell 3.0 or later is required to run this script."
msgstr "Yêu cầu phiên bản PowerShell 3.0 hoặc cao hơn để chạy đoạn mã này."
#. • MSG_146
msgid "Do you want to go online and download it?"
msgstr "Bạn có muốn kết nối Internet và tải nó?"
#. • MSG_148
msgid "Running download script..."
msgstr "Đang chạy đoạn mã tải file..."
#. • MSG_149
msgid "Download ISO Image"
msgstr "Tải file ảnh ISO"
#. • MSG_150
msgid "Type of computer you plan to use this bootable drive with. It is your responsibility to determine whether your target is of BIOS or UEFI type before you start creating the drive, as it may fail to boot otherwise."
msgstr "Loại máy tính mà bạn định sử dung với ổ USB boot. Bạn phải tìm hiểu máy đó là kiểu BIOS hay UEFI trước khi bạn tạo ổ USB bởi nó có thể bị lỗi khi boot."
#. • MSG_151
#.
#. You shouldn't translate 'Legacy Mode' as this is an option that usually appears in English in the UEFI settings.
msgid "'UEFI-CSM' means that the device will only boot in BIOS emulation mode (also known as 'Legacy Mode') under UEFI, and not in native UEFI mode."
msgstr "'UEFI-CSM' nghĩa là thiết bị chỉ có thể boot ở chế độ giả lập BIOS (hay còn gọi là 'Legacy Mode') bên trong chế độ UEFI, và nó không phải là chế độ thuần UEFI."
#. • MSG_152
msgid "'non CSM' means that the device will only boot in native UEFI mode, and not in BIOS emulation mode (also known as 'Legacy Mode')."
msgstr "'non CSM' nghĩa là thiết bị chỉ có thể boot ở chế độ thuần UEFI mà không phải chế độ giả lập BIOS (hay còn gọi là 'Legacy Mode')"
#. • MSG_153
msgid "Test pattern: 0x%02X"
msgstr "Mẫu thử: 0x%02X"
#. • MSG_154
msgid "Test pattern: 0x%02X, 0x%02X"
msgstr "Mẫu thử: 0x%02X, 0x%02X"
#. • MSG_155
msgid "Test pattern: 0x%02X, 0x%02X, 0x%02X"
msgstr "Mẫu thử: 0x%02X, 0x%02X, 0x%02X"
#. • MSG_156
msgid "Test pattern: 0x%02X, 0x%02X, 0x%02X, 0x%02X"
msgstr "Mẫu thử: 0x%02X, 0x%02X, 0x%02X, 0x%02X"
#. • MSG_157
msgid "Sets the target filesystem"
msgstr "Đặt loại hệ thống tập tin"
#. • MSG_158
msgid "Minimum size that a block of data will occupy in the filesystem"
msgstr "Kích thước tối thiểu của khối dữ liệu sẽ chiếm dụng trong hệ thống tập tin"
#. • MSG_159
msgid ""
"Use this field to set the drive label.\n"
"International characters are accepted."
msgstr ""
"Dùng trường này để đặt tên đĩa.\n"
"Chấp nhận các ký tự quốc tế."
#. • MSG_160
msgid "Toggle advanced options"
msgstr "Bật tắt tuỳ chọn nâng cao"
#. • MSG_161
msgid "Check the device for bad blocks using a test pattern"
msgstr "Kiểm tra khối hỏng bằng mẫu thử"
#. • MSG_162
msgid "Uncheck this box to use the \"slow\" format method"
msgstr "Bỏ chọn mục này để dùng cách định dạng chậm"
#. • MSG_163
msgid "Method that will be used to create partitions"
msgstr "Cách thức tạo phân vùng"
#. • MSG_164
msgid "Method that will be used to make the drive bootable"
msgstr "Cách sẽ dùng để tạo ổ đĩa có thể khởi động"
#. • MSG_165
msgid "Click to select or download an image..."
msgstr "Nhấn để chọn hoặc tải file ảnh..."
#. • MSG_166
msgid "Check this box to allow the display of international labels and set a device icon (creates an autorun.inf)"
msgstr "Chọn mục này để cho phép hiện tên quốc tế và đặt biểu tượng thiết bị (tạo một autorun.inf)"
#. • MSG_167
msgid "Install an MBR that allows boot selection and can masquerade the BIOS USB drive ID"
msgstr "Cài đặt một MBR cho phép lựa chọn khởi động và có thể giả ID ổ đĩa USB BIOS"
#. • MSG_168
msgid ""
"Try to masquerade first bootable USB drive (usually 0x80) as a different disk.\n"
"This should only be necessary if you install Windows XP and have more than one disk."
msgstr ""
"Thử giả ổ đĩa USB khởi động đầu tiên (thường là 0x80) như một đĩa khác.\n"
"Điều này chỉ cần thiết nếu bạn cài đặt Windows XP và có nhiều hơn một đĩa."
#. • MSG_169
msgid ""
"Create an extra hidden partition and try to align partitions boundaries.\n"
"This can improve boot detection for older BIOSes."
msgstr ""
"Tạo một phân vùng ẩn khác và thử gắn kết ranh giới phân vùng.\n"
"Điều này có thể cải thiện khả năng phát hiện khởi động cho BIOS cũ."
#. • MSG_170
msgid "Enable the listing of USB Hard Drive enclosures. USE AT YOUR OWN RISKS!!!"
msgstr "Kích hoạt danh sách ổ cứng USB trong máy. DÙNG CẨN TRỌNG!!!"
#. • MSG_171
msgid ""
"Start the formatting operation.\n"
"This will DESTROY any data on the target!"
msgstr ""
"Bắt đầu hoạt động định dạng.\n"
"Việc này sẽ TIÊU HUỶ mọi dữ liệu trên đĩa đã chọn!"
#. • MSG_172
#.
#. As of Rufus 3.2, *ALL* downloads from the servers are digitally signed, and their signature is validated using the
#. public key that is embedded in the application. This message appears in an error dialog if the validation fails.
msgid "Invalid download signature"
msgstr "Chữ kí tải xuống không hợp lệ"
#. • MSG_173
msgid "Click to select..."
msgstr "Nhấn để chọn..."
#. • MSG_174
msgid "Rufus - The Reliable USB Formatting Utility"
msgstr "Rufus - Tiện ích Định dạng USB Đáng tin cậy"
#. • MSG_175
msgid "Version %d.%d (Build %d)"
msgstr "Phiên bản %d.%d (Bản dựng %d)"
#. • MSG_176
msgid "English translation: Pete Batard <mailto:pete@akeo.ie>"
msgstr "Bản dịch tiếng Việt:\\line• thanhtai2009 <mailto:thanhtai2009@outlook.com>\\line• caobach <mailto:caobach@gmail.com>"
#. • MSG_177
msgid "Report bugs or request enhancements at:"
msgstr "Báo lỗi hoặc yêu cầu cải tiến tại:"
#. • MSG_178
msgid "Additional Copyrights:"
msgstr "Bản quyền khác:"
#. • MSG_179
msgid "Update Policy:"
msgstr "Chính sách cập nhật:"
#. • MSG_180
msgid "If you choose to allow this program to check for application updates, you agree that the following information may be collected on our server(s):"
msgstr "Nếu bạn chọn cho phép chương trình này kiểm tra cập nhật ứng dụng, bạn đồng ý rằng những thông tin dưới đây có thể được thu thập trên (các) máy chủ của chúng tôi:"
#. • MSG_181
msgid "Your operating system's architecture and version"
msgstr "Kiến trúc và phiên bản hệ điều hành của bạn"
#. • MSG_182
msgid "The version of the application you use"
msgstr "Phiên bản của ứng dụng bạn dùng"
#. • MSG_183
msgid "Your IP address"
msgstr "Địa chỉ IP của bạn"
#. • MSG_184
msgid "For the purpose of generating private usage statistics, we may keep the information collected, \\b for at most a year\\b0 . However, we will not willingly disclose any of this individual data to third parties."
msgstr "Vì mục đích tạo thống kê sử dụng riêng tư, chúng tôi có thể giữ thông tin đã thu thập, \\b tối đa một năm\\b0 . Tuy nhiên, chúng tôi sẽ không tiết lộ bất kỳ dữ liệu cá nhân nào cho bên thứ ba."
#. • MSG_185
msgid "Update Process:"
msgstr "Tiến trình cập nhật:"
#. • MSG_186
msgid ""
"Rufus does not install or run background services, therefore update checks are performed only when the main application is running.\\line\n"
"Internet access is of course required when checking for updates."
msgstr ""
"Rufus không cài đặt hoặc chạy dịch vụ nền, do đó việc kiểm tra cập nhật chỉ được thực hiện khi ứng dụng chính đang chạy.\\line\n"
"Quyền truy cập Internet dĩ nhiên cần thiết khi kiểm tra cập nhật."
#. • MSG_187
msgid "Invalid image for selected boot option"
msgstr "Ảnh không hợp lệ chio tuỳ chọn khởi động đã chọn"
#. • MSG_188
msgid "The current image doesn't match the boot option selected. Please use a different image or choose a different boot option."
msgstr "Ảnh hiện tại khong hợp với tuỳ chọn khởi động đã chọn. Vui lòng chọn ảnh hoặc tuỳ chọn khởi động khác."
#. • MSG_189
msgid "This ISO image is not compatible with the selected filesystem"
msgstr "Ảnh ISO không tương thích với hệ thống tập tin đã chọn"
#. • MSG_190
msgid "Incompatible drive detected"
msgstr "Phát hiện ổ đĩa không tương thích"
#. • MSG_191
#.
#. Used in MSG_235
msgid "Write pass"
msgstr "Qua lượt ghi"
#. • MSG_192
#.
#. Used in MSG_235
msgid "Read pass"
msgstr "Qua lượt đọc"
#. • MSG_193
msgid "Downloaded %s"
msgstr "Đã tải xuống %s"
#. • MSG_194
msgid "Could not download %s"
msgstr "Không thể tải xuống %s"
#. • MSG_195
#.
#. Example: "Using embedded version of Grub2 file(s)"
msgid "Using embedded version of %s file(s)"
msgstr "Dùng phiên bản (các) tập tin %s được nhúng sẵn"
#. • MSG_196
msgid ""
"IMPORTANT: THIS DRIVE USES A NONSTANDARD SECTOR SIZE!\n"
"\n"
"Conventional drives use a 512-byte sector size but this drive uses a %d-byte one. In many cases, this means that you will NOT be able to boot from this drive.\n"
"Rufus can try to create a bootable drive, but there is NO WARRANTY that it will work."
msgstr ""
"QUAN TRỌNG: ĐĨA NÀY DÙNG KÍCH CỠ CUNG KHÔNG CHUẨN!\n"
"\n"
"Ổ cứng thông thườn dùng kích cỡ cung 512 byte nhưng ổ đĩa này lại dùng cỡ %d byte. Trong nhiều trường hợp, điều này có nghĩa bạn sẽ KHÔNG thể khởi động từ ổ đĩa này.\n"
"Rufus có thể thử tạo một ổ đĩa khởi động, nhưng KHÔNG ĐẢM BẢO rằng nó sẽ hoạt động."
#. • MSG_197
msgid "Nonstandard sector size detected"
msgstr "Phát hiện kích cỡ cung không chuẩn"
#. • MSG_198
msgid "'Windows To Go' can only be installed on a GPT partitioned drive if it has the FIXED attribute set. The current drive was not detected as FIXED."
msgstr "'Windows To Go chỉ có thể được cài đặt trên ổ đĩa đã phân vùng GPT nếu nó có tập thuộc tính CỐ ĐỊNH. Ổ đĩa hiện tại không phải CỐ ĐỊNH."
#. • MSG_201
msgid "Cancelling - Please wait..."
msgstr "Đang huỷ - Vui lòng chờ..."
#. • MSG_202
msgid "Scanning image..."
msgstr "Đang quét ảnh..."
#. • MSG_203
msgid "Failed to scan image"
msgstr "Không thể quét ảnh"
#. • MSG_204
#.
#. %s is the name of an obsolete Syslinux .c32 module. Example: "Obsolete vesamenu.c32 detected"
msgid "Obsolete %s detected"
msgstr "Đã phát hiện %s cũ"
#. • MSG_205
#.
#. Display the name of the image selected. eg: "Using image: en_win7_x64_sp1.iso"
msgid "Using image: %s"
msgstr "Đang dùng ảnh: %s"
#. • MSG_206
#.
#. Example: "Missing ldlinux.c32 file"
msgid "Missing %s file"
msgstr "Thiết tập tin %s"
#. • MSG_207
#.
#. The name proposed by Windows' Computer Management → Disk Management when you try to format
#. a drive with an empty label. For an example, see https://rufus.ie/pics/default_name.png.
msgid "New Volume"
msgstr "O_Dia_Moi"
#. • MSG_208
#.
#. Singular. Example: "1 device found"
msgid "%d device found"
msgstr "Phát hiện %d thiết bị"
#. • MSG_209
#.
#. Plural. Example: "3 devices found"
msgid "%d devices found"
msgstr "Phát hiện %d thiết bị"
#. • MSG_210
msgid "READY"
msgstr "SẴN SÀNG"
#. • MSG_211
msgid "Cancelled"
msgstr "Đã huỷ"
#. • MSG_212
msgid "Failed"
msgstr "Thất bại"
#. • MSG_213
#.
#. Used when a new update has been downloaded and launched
msgid "Launching new application..."
msgstr "Đang khởi chạy ứng dụng mới..."
#. • MSG_214
msgid "Failed to launch new application"
msgstr "Không thể khởi chạy ứng dụng mới"
#. • MSG_215
#.
#. Example: "Opened some_file.txt"
msgid "Opened %s"
msgstr "Đã mở %s"
#. • MSG_216
#.
#. Example: "Saved rufus.log"
msgid "Saved %s"
msgstr "Đã lưu %s"
#. • MSG_217
#.
#. Formatting status
msgid "Formatting: %s"
msgstr "Đang định dạng: %s"
#. • MSG_218
msgid "Creating file system: Task %d/%d completed"
msgstr "Đang tạo hệ thống tập tin: Tác vụ đã hoàn tất %d/%d"
#. • MSG_219
msgid "NTFS Fixup: %d%% completed"
msgstr "Sắp xếp NTFS: %d%% đã hoàn thành"
#. • MSG_220
#.
#. Parameter: the file system and an estimated duration in mins and secs.
#. Example: "Formatting (UDF) - Estimated duration 3:21..."
#. If "estimated duration" is too long, just use "estimated" or an abbreviation
msgid "Formatting (%s) - estimated duration %d:%02d..."
msgstr "Đang định dạng (%s) - thời gian dự kiến %d:%02d..."
#. • MSG_221
msgid "Setting Label (This may take a while)..."
msgstr "Đang đặt tên (Có thể mất một ít thời gian)..."
#. • MSG_222
#.
#. Example: "Formatting (FAT32)..."
msgid "Formatting (%s)..."
msgstr "Đang định dạng (%s)..."
#. • MSG_223
msgid "NTFS Fixup (Checkdisk)..."
msgstr "Sắp xếp NTFS (Kiểm tra đĩa)..."
#. • MSG_224
msgid "Clearing MBR/PBR/GPT structures..."
msgstr "Đang xoá cấu trúc MBR/PBR/GPT..."
#. • MSG_225
msgid "Requesting disk access..."
msgstr "Đang yêu cầu truy cập đĩa..."
#. • MSG_226
msgid "Analyzing existing boot records..."
msgstr "Đang phân tích bản ghi khởi động đang có..."
#. • MSG_227
msgid "Closing existing volume..."
msgstr "Đang đóng ổ đang có..."
#. • MSG_228
msgid "Writing Master Boot Record..."
msgstr "Đang ghi bản ghi khởi động chính..."
#. • MSG_229
msgid "Writing Partition Boot Record..."
msgstr "Đang ghi bản ghi khởi động phân vùng..."
#. • MSG_230
msgid "Copying DOS files..."
msgstr "Đang chép các tập tin DOS..."
#. • MSG_231
msgid "Copying ISO files: %s"
msgstr "Đang chép các tập tin ISO: %s"
#. • MSG_232
msgid "Win7 EFI boot setup (This may take a while)..."
msgstr "Cài đặt khởi động Win7 EFI (có thể mất một thời gian)..."
#. • MSG_233
msgid "Finalizing, please wait..."
msgstr "Đang hoàn thiện, vui lòng chờ..."
#. • MSG_234
#.
#. Takes a Syslinux version as parameter.
#. Example: "Installing Syslinux v5.10..."
msgid "Installing Syslinux %s..."
msgstr "Đang cài đặt Syslinux %s..."
#. • MSG_235
#.
#. Bad blocks status. Example: "Bad Blocks: Write pass 1/2 - 12.34% (0/0/1 errors)"
#. See MSG_191 & MSG_192 for "Write pass"/"Read pass" translation.
msgid "Bad Blocks: %s %d/%d - %0.2f%% (%d/%d/%d errors)"
msgstr "Khối hỏng: %s %d/%d - %0.2f%% (%d/%d/%d lỗi)"
#. • MSG_236
msgid "Bad Blocks: Testing with random pattern"
msgstr "Khối hỏng: Kiểm tra với mẫu ngẫu nhiên"
#. • MSG_237
msgid "Bad Blocks: Testing with pattern 0x%02X"
msgstr "Khối hỏng: Kiểm tra với mẫu 0x%02X"
#. • MSG_238
#.
#. Example: "Partitioning (MBR)..."
msgid "Partitioning (%s)..."
msgstr "Đang phân vùng (%s)..."
#. • MSG_239
msgid "Deleting partitions..."
msgstr "Đang xoá phân vùng..."
#. • MSG_240
#.
#. This message has to do with the signature validation that Rufus uses when downloading an update.
msgid ""
"The signature for the downloaded update can not be validated. This could mean that your system is improperly configured for signature validation or indicate a malicious download.\n"
"\n"
"The download will be deleted. Please check the log for more details."
msgstr ""
"Chữ kí cho bản cập nhật không thể chứng thực. Lỗi này có thể do hệ thống của bạn không được cấu hình chuẩn để chứng thực chữ ký hoặc bản tải bị lỗi.\n"
"\n"
"File tải sẽ bị xóa. Kiểm tra log để biết thêm thông tin."
#. • MSG_241
msgid "Downloading: %s"
msgstr "Đang tải xuống: %s"
#. • MSG_242
msgid "Failed to download file."
msgstr "Không thể tải xuống tập tin."
#. • MSG_243
msgid "Checking for Rufus updates..."
msgstr "Đang kiểm tra cập nhật Rufus..."
#. • MSG_244
msgid "Updates: Unable to connect to the internet"
msgstr "Cập nhật: Không thể kết nối với Internet"
#. • MSG_245
msgid "Updates: Unable to access version data"
msgstr "Cập nhật: Không thể truy cập dữ liệu phiên bản"
#. • MSG_246
msgid "A new version of Rufus is available!"
msgstr "Đã có phiên bản mới của Rufus!"
#. • MSG_247
msgid "No new version of Rufus was found"
msgstr "Không tìm thấy phiên bản mới của Rufus"
#. • MSG_248
msgid "Application registry keys successfully deleted"
msgstr "Đã xoá các khoá registry của ứng dụng thành công"
#. • MSG_249
msgid "Failed to delete application registry keys"
msgstr "Không thể xoá các khoá registry của ứng dụng"
#. • MSG_250
#.
#. Example: "Fixed disk detection enabled", "ISO size check disabled", etc.
msgid "%s enabled"
msgstr "%s được kích hoạt"
#. • MSG_251
msgid "%s disabled"
msgstr "%s bị vô hiệu"
#. • MSG_252
msgid "Size checks"
msgstr "Kiểm tra kích cỡ"
#. • MSG_253
msgid "Hard disk detection"
msgstr "Phát hiện đĩa cứng"
#. • MSG_254
msgid "Force large FAT32 formatting"
msgstr "Buộc định dạng FAT32 lớn"
#. • MSG_255
msgid "NoDriveTypeAutorun will be deleted on exit"
msgstr "NoDriveTypeAutorun sẽ bị xoá khi thoát"
#. • MSG_256
msgid "Fake drive detection"
msgstr "Phát hiện ổ đĩa giả"
#. • MSG_257
msgid "Joliet support"
msgstr "Hỗ trợ Joliet"
#. • MSG_258
msgid "Rock Ridge support"
msgstr "Hỗ trợ Rock Ridge"
#. • MSG_259
msgid "Force update"
msgstr "Buộc cập nhật"
#. • MSG_260
msgid "NTFS compression"
msgstr "Nén NTFS"
#. • MSG_261
msgid "Writing image: %s"
msgstr "Ghi ảnh: %s"
#. • MSG_262
#.
#. Cheat mode message to disable ISO Support, so that only DD images can be opened
msgid "ISO Support"
msgstr "Hỗ trợ ISO"
#. • MSG_263
#.
#. Cheat mode to force legacy size units, where 1 KB is 1024 bytes and NOT that fake 1000 bytes abomination!
msgid "Use PROPER size units"
msgstr "Dùng đơn vị kích cỡ ĐÚNG"
#. • MSG_264
msgid "Deleting directory '%s'"
msgstr "Đang xoá thư mục '%s'"
#. • MSG_265
msgid "VMWare disk detection"
msgstr "Phát hiện đĩa VMWare"
#. • MSG_266
msgid "Dual UEFI/BIOS mode"
msgstr "Chế độ Dual UEFI/BIOS"
#. • MSG_267
msgid "Applying Windows image: %s"
msgstr "Đang áp dụng ảnh Windows: %s"
#. • MSG_268
msgid "Applying Windows image..."
msgstr "Đang áp dụng ảnh Windows..."
#. • MSG_269
msgid "Preserve timestamps"
msgstr "Giữ dấu thời gian"
#. • MSG_270
msgid "USB debug"
msgstr "Gỡ rối USB"
#. • MSG_271
msgid "Computing image checksums: %s"
msgstr "Đang tính toán kiểm tổng ảnh: %s"
#. • MSG_272
msgid "Compute the MD5, SHA1 and SHA256 checksums for the selected image"
msgstr "Tính toán giá trị tổng kiểm tra MD5, SHA1 và SHA256 với ảnh đã chọn"
#. • MSG_273
msgid "Change the application language"
msgstr "Thay đổi ngôn ngữ ứng dụng"
#. • MSG_274
msgid "ISOHybrid image detected"
msgstr "Đã phát hiện ảnh ISOHybrid"
#. • MSG_275
#.
#. '%s' will be replaced with your translations for MSG_036 ("ISO Image") and MSG_095 ("DD Image")
msgid ""
"The image you have selected is an 'ISOHybrid' image. This means it can be written either in %s (file copy) mode or %s (disk image) mode.\n"
"Rufus recommends using %s mode, so that you always have full access to the drive after writing it.\n"
"However, if you encounter issues during boot, you can try writing this image again in %s mode.\n"
"\n"
"Please select the mode that you want to use to write this image:"
msgstr ""
"Ảnh bạn đã chọn là một ảnh 'ISOHybrid'. Điều này có nghĩa nó có thể được ghi trong chế độ %s (chép tập tin) hoặc %s (ảnh đĩa).\n"
"Rufus khuyến cáo sử dụng chế độ %s, vì bạn luôn có toàn quyền truy nhập ổ đĩa sau khi ghi nó.\n"
"Tuy nhiên, nếu bạn gặp vấn đề trong lúc khởi động, bạn có thể thử ghi lại ảnh này trong chế độ %s.\n"
"\n"
"Hãy chọn chế độ mà bạn muốn dùng để ghi ảnh này:"
#. • MSG_276
#.
#. '%s' will be replaced with your translation for MSG_036 ("ISO Image")
msgid "Write in %s mode (Recommended)"
msgstr "Ghi trong chế độ %s (Khuyến cáo)"
#. • MSG_277
#.
#. '%s' will be replaced with your translation for MSG_095 ("DD Image")
msgid "Write in %s mode"
msgstr "Ghi trong chế độ %s"
#. • MSG_278
msgid "Checking for conflicting processes..."
msgstr "Đang kiểm tra các tiến trình xung đột..."
#. • MSG_279
msgid "Non bootable"
msgstr "Không có khả năng khởi động"
#. • MSG_280
msgid "Disk or ISO image"
msgstr "Đĩa hoặc file ảnh"
#. • MSG_281
msgid "%s (Please select)"
msgstr "%s (Hãy chọn một ảnh)"
#. • MSG_282
msgid "Exclusive USB drive locking"
msgstr "Khoá ổ USB đặc biệt"
#. • MSG_283
msgid "Invalid signature"
msgstr "Chữ ký không hợp lệ"
#. • MSG_284
msgid "The downloaded executable is missing a digital signature."
msgstr "Tập tin thực thi đã tải xuống thiếu chữ ký số."
#. • MSG_285
msgid ""
"The downloaded executable is signed by '%s'.\n"
"This is not a signature we recognize and could indicate some form of malicious activity...\n"
"Are you sure you want to run this file?"
msgstr ""
"Tập tin thực thi đã tải xuống được ký bởi '%s'.\n"
"Đây không phải chữ ký số chúng tôi công nhận và có thể xác định là một dạng hoạt động nguy hiểm...\n"
"Bạn chắc muốn chạy tập tin này?"
#. • MSG_286
msgid "Zeroing drive: %s"
msgstr "Đang xóa ổ đĩa: %s"
#. • MSG_287
msgid "Detection of non-USB removable drives"
msgstr "Phát hiện ổ đĩa tháo được không phải USB"
#. • MSG_288
msgid "Missing elevated privileges"
msgstr "Thiếu đặc quyền"
#. • MSG_289
msgid "This application can only run with elevated privileges"
msgstr "Ứng dụng này chỉ có thể chạy với đặc quyền quản trị"
#. • MSG_290
msgid "File Indexing"
msgstr "Lập chỉ mục tập tin"
#. • MSG_291
msgid "Version selection"
msgstr "Chọn phiên bản"
#. • MSG_292
msgid "Please select the version of Windows you want to install:"
msgstr "Hãy chọn phiên bản Windows bạn muốn cài đặt:"
#. • MSG_293
msgid "Unsupported Windows version"
msgstr "Phiên bản Windows không được hỗ trợ"
#. • MSG_294
msgid "This version of Windows is no longer supported by Rufus."
msgstr "Phiên bản này của Windows không còn được Rufus hỗ trợ nữa."
#. • MSG_295
msgid "Warning: Unofficial version"
msgstr "Cảnh báo: Phiên bản không chính thức"
#. • MSG_296
msgid ""
"This version of Rufus was not produced by its official developer(s).\n"
"\n"
"Are you sure you want to run it?"
msgstr ""
"Phiên bản Rufus này KHÔNG PHẢI do chính tác giả tạo ra.\n"
"\n"
"Bạn chắc muốn tiếp tục chạy chứ?"
#. • MSG_297
msgid "Truncated ISO detected"
msgstr "Đã phát hiện ISO bị cắt xén"
#. • MSG_298
msgid ""
"The ISO file you have selected does not match its declared size: %s of data is missing!\n"
"\n"
"If you obtained this file from the Internet, you should try to download a new copy and verify that the MD5 or SHA checksums match the official ones.\n"
"\n"
"Note that you can compute the MD5 or SHA in Rufus by clicking the (✓) button."
msgstr ""
"Tập tin ISO bạn đã chọn không trùng khớp kích cỡ của nó: thiếu mất %s dữ liệu!\n"
"\n"
"nếu bạn tải tập tin này từ Internet, bạn nên tải lại một bản sao mới và xác nhận rằng mã MD5 hoặc SHA trùng khớp với bản chính thức.\n"
"\n"
"Hãy nhớ rằng bạn có thể tính mã MD5 hoặc SHA trong Rufus bằng cách chọn nút (✓)."
#. • MSG_299
msgid "Timestamp validation error"
msgstr "Lỗi xác thực dấu thời gian"
#. • MSG_300
msgid ""
"Rufus could not validate that the timestamp of the downloaded update is more recent than the one for the current executable.\n"
"\n"
"In order to prevent potential attack scenarios, the update process has been aborted and the download will be deleted. Please check the log for more details."
msgstr ""
"Rufus không thể xác thực dấu thời gian trên phiên bản cập nhật được tải xuống gần đây mới hơn so với phiên bản đang chạy.\n"
"\n"
"Để tránh nguy cơ bị tấn công tiềm ẩn, quá trình cập nhật đã bị hủy và file tải sẽ bị xóa. Hãy kiểm tra log để biết thêm thông tin."
#. • MSG_301
msgid "Show application settings"
msgstr "Hiển thị cài đặt chương trình"
#. • MSG_302
msgid "Show information about this application"
msgstr "Hiện thông tin về chương trình"
#. • MSG_303
msgid "Show the log"
msgstr "Hiển thị log"
#. • MSG_304
msgid "Create a disk image of the selected device"
msgstr "Tạo file ảnh ổ đĩa từ thiết bị được chọn"
#. • MSG_305
msgid "Use this option to indicate whether you want to use this device to install Windows on another disk, or if you want to run Windows directly from this drive (Windows To Go)."
msgstr "Sử dụng tùy chọn này để chỉ thị rằng bạn muốn sử dung thiết bị này cài Windows lên một ổ đĩa khác, hoặc nếu bạn muốn chạy Windows trực tiếp từ thiết bị này (Windows To Go)."
#. • MSG_306
#.
#. You can see this status message by pressing <Ctrl>-<Alt>-<Z> and then selecting START.
#. It's the same as MSG_286 but with a process that *may* be faster, hence the name.
msgid "Fast-zeroing drive: %s"
msgstr "Đang xóa nhanh ổ đĩa: %s"