mirror of
https://github.com/pbatard/rufus.git
synced 2024-08-14 23:57:05 +00:00
[loc] update Vietnamese translation to latest
This commit is contained in:
parent
e5f90282ed
commit
41e0ed8933
3 changed files with 499 additions and 234 deletions
File diff suppressed because it is too large
Load diff
|
@ -40,7 +40,7 @@
|
||||||
# • v3.22 "th-TH" "Thai (ไทย)"
|
# • v3.22 "th-TH" "Thai (ไทย)"
|
||||||
# • v3.22 "tr-TR" "Turkish (Türkçe)"
|
# • v3.22 "tr-TR" "Turkish (Türkçe)"
|
||||||
# • v3.22 "uk-UA" "Ukrainian (Українська)"
|
# • v3.22 "uk-UA" "Ukrainian (Українська)"
|
||||||
# • v3.5 "vi-VN" "Vietnamese (Tiếng Việt)"
|
# • v3.22 "vi-VN" "Vietnamese (Tiếng Việt)"
|
||||||
|
|
||||||
#########################################################################
|
#########################################################################
|
||||||
l "en-US" "English (English)" 0x0409, 0x0809, 0x0c09, 0x1009, 0x1409, 0x1809, 0x1c09, 0x2009, 0x2409, 0x2809, 0x2c09, 0x3009, 0x3409, 0x3809, 0x3c09, 0x4009, 0x4409, 0x4809
|
l "en-US" "English (English)" 0x0409, 0x0809, 0x0c09, 0x1009, 0x1409, 0x1809, 0x1c09, 0x2009, 0x2409, 0x2809, 0x2c09, 0x3009, 0x3409, 0x3809, 0x3c09, 0x4009, 0x4409, 0x4809
|
||||||
|
@ -15113,7 +15113,7 @@ t MSG_922 "Завантаження командної оболонки UEFI ISO
|
||||||
|
|
||||||
#########################################################################
|
#########################################################################
|
||||||
l "vi-VN" "Vietnamese (Tiếng Việt)" 0x042A
|
l "vi-VN" "Vietnamese (Tiếng Việt)" 0x042A
|
||||||
v 3.5
|
v 3.22
|
||||||
b "en-US"
|
b "en-US"
|
||||||
|
|
||||||
g IDD_ABOUTBOX
|
g IDD_ABOUTBOX
|
||||||
|
@ -15125,7 +15125,7 @@ t IDS_DRIVE_PROPERTIES_TXT "Thuộc tính ổ đĩa"
|
||||||
t IDS_DEVICE_TXT "Thiết bị"
|
t IDS_DEVICE_TXT "Thiết bị"
|
||||||
t IDS_BOOT_SELECTION_TXT "Phương thức khởi động"
|
t IDS_BOOT_SELECTION_TXT "Phương thức khởi động"
|
||||||
t IDC_SELECT "Chọn"
|
t IDC_SELECT "Chọn"
|
||||||
t IDS_IMAGE_OPTION_TXT "Tùy chọn file ảnh"
|
t IDS_IMAGE_OPTION_TXT "Tùy chọn tệp tin"
|
||||||
t IDS_PARTITION_TYPE_TXT "Định dạng phân vùng"
|
t IDS_PARTITION_TYPE_TXT "Định dạng phân vùng"
|
||||||
t IDS_TARGET_SYSTEM_TXT "Hệ thống áp dụng"
|
t IDS_TARGET_SYSTEM_TXT "Hệ thống áp dụng"
|
||||||
t IDC_LIST_USB_HDD "Danh sách ổ cứng USB"
|
t IDC_LIST_USB_HDD "Danh sách ổ cứng USB"
|
||||||
|
@ -15168,31 +15168,31 @@ t IDNO "Không"
|
||||||
|
|
||||||
g IDD_UPDATE_POLICY
|
g IDD_UPDATE_POLICY
|
||||||
t IDCANCEL "Đóng"
|
t IDCANCEL "Đóng"
|
||||||
t IDD_UPDATE_POLICY "Thiết lập và lập chính sách cập nhật"
|
t IDD_UPDATE_POLICY "Cập nhật chính sách và thiết lập"
|
||||||
t IDS_UPDATE_SETTINGS_GRP "Thiết lập"
|
t IDS_UPDATE_SETTINGS_GRP "Thiết lập"
|
||||||
t IDS_UPDATE_FREQUENCY_TXT "Kiểm tra cập nhật"
|
t IDS_UPDATE_FREQUENCY_TXT "Kiểm tra cập nhật"
|
||||||
t IDS_INCLUDE_BETAS_TXT "Gồm bản thử nghiệm"
|
t IDS_INCLUDE_BETAS_TXT "Gồm bản thử nghiệm"
|
||||||
t IDC_CHECK_NOW "Kiểm tra ngay"
|
t IDC_CHECK_NOW "Kiểm tra ngay"
|
||||||
|
|
||||||
t MSG_001 "Một bản Rufus khác đang chạy"
|
t MSG_001 "Phát hiện tiến trình chạy đồng thời"
|
||||||
t MSG_002 "Ứng dụng Rufus khác đang chạy.\nVui lòng đóng ứng dụng đầu tiên trước khi chạy tiếp."
|
t MSG_002 "Ứng dụng Rufus khác đang chạy.\nVui lòng đóng ứng dụng đầu tiên trước khi chạy tiếp."
|
||||||
t MSG_003 "CẢNH BÁO: TẤT CẢ DỮ LIỆU TRÊN THIẾT BỊ '%s' SẼ BỊ HUỶ.\nĐể tiếp tục hoạt động này, nhấn OK. Để thoát nhấn HUỶ."
|
t MSG_003 "CẢNH BÁO: TẤT CẢ DỮ LIỆU TRÊN THIẾT BỊ '%s' SẼ BỊ HUỶ.\nĐể tiếp tục tiến trình này, nhấn OK. Để thoát nhấn HUỶ."
|
||||||
t MSG_004 "Chính sách cập nhật Rufus"
|
t MSG_004 "Chính sách cập nhật Rufus"
|
||||||
t MSG_005 "Bạn muốn cho phép Rufus kiểm tra cập nhật ứng dụng trực tuyến?"
|
t MSG_005 "Bạn có muốn cho phép Rufus kiểm tra cập nhật ứng dụng trực tuyến?"
|
||||||
t MSG_006 "Đóng"
|
t MSG_006 "Đóng"
|
||||||
t MSG_007 "Huỷ"
|
t MSG_007 "Huỷ"
|
||||||
t MSG_008 "Có"
|
t MSG_008 "Có"
|
||||||
t MSG_009 "Không"
|
t MSG_009 "Không"
|
||||||
t MSG_010 "Phát hiện khối hỏng"
|
t MSG_010 "Phát hiện khối hỏng"
|
||||||
t MSG_011 "Kiểm tra hoàn tất: phát hiện %d khối hỏng\n %d lỗi đọc\n %d lỗi ghi\n %d lỗi cấu trúc"
|
t MSG_011 "Kiểm tra hoàn tất: phát hiện %d khối hỏng\n %d lỗi đọc\n %d lỗi ghi\n %d lỗi cấu trúc"
|
||||||
t MSG_012 "%s\nCó thể tìm thấy một báo cáo chi tiết hơn trong:\n%s"
|
t MSG_012 "%s\nMột báo cáo chi tiết hơn có thể tìm thấy trong:\n%s"
|
||||||
t MSG_013 "Đã vô hiệu"
|
t MSG_013 "Đã vô hiệu"
|
||||||
t MSG_014 "Hàng ngày"
|
t MSG_014 "Hàng ngày"
|
||||||
t MSG_015 "Hàng tuần"
|
t MSG_015 "Hàng tuần"
|
||||||
t MSG_016 "Hàng tháng"
|
t MSG_016 "Hàng tháng"
|
||||||
t MSG_017 "Tuỳ chỉnh"
|
t MSG_017 "Tuỳ chỉnh"
|
||||||
t MSG_018 "Phiên bản của bạn: %d.%d (Bản xây dựng %d)"
|
t MSG_018 "Phiên bản của bạn: %d.%d (Bản dựng %d)"
|
||||||
t MSG_019 "Phiên bản mới nhất: %d.%d (Bản xây dựng %d)"
|
t MSG_019 "Phiên bản mới nhất: %d.%d (Bản dựng %d)"
|
||||||
t MSG_029 "Mặc định"
|
t MSG_029 "Mặc định"
|
||||||
t MSG_030 "%s (Mặc định)"
|
t MSG_030 "%s (Mặc định)"
|
||||||
t MSG_031 "BIOS (hoặc UEFI-CSM)"
|
t MSG_031 "BIOS (hoặc UEFI-CSM)"
|
||||||
|
@ -15200,28 +15200,28 @@ t MSG_032 "UEFI (không CSM)"
|
||||||
t MSG_033 "BIOS hoặc UEFI"
|
t MSG_033 "BIOS hoặc UEFI"
|
||||||
t MSG_034 "Qua %d lần"
|
t MSG_034 "Qua %d lần"
|
||||||
t MSG_035 "Qua %d lần %s"
|
t MSG_035 "Qua %d lần %s"
|
||||||
t MSG_036 "Ảnh ISO"
|
t MSG_036 "Tệp ISO"
|
||||||
t MSG_037 "Ứng dụng"
|
t MSG_037 "Ứng dụng"
|
||||||
t MSG_038 "Huỷ bỏ"
|
t MSG_038 "Huỷ bỏ"
|
||||||
t MSG_039 "Khởi chạy"
|
t MSG_039 "Khởi chạy"
|
||||||
t MSG_040 "Tải xuống"
|
t MSG_040 "Tải xuống"
|
||||||
t MSG_041 "Hoạt động bị huỷ bởi người dùng"
|
t MSG_041 "Tiến trình bị huỷ bởi người dùng"
|
||||||
t MSG_042 "Lỗi"
|
t MSG_042 "Lỗi"
|
||||||
t MSG_043 "Lỗi: %s"
|
t MSG_043 "Lỗi: %s"
|
||||||
t MSG_044 "Tải xuống tập tin"
|
t MSG_044 "Tải xuống tập tin"
|
||||||
t MSG_045 "Thiết bị lưu trữ USB (Cơ bản)"
|
t MSG_045 "Thiết bị lưu trữ USB (Cơ bản)"
|
||||||
t MSG_046 "%s (Đĩa %d) [%s]"
|
t MSG_046 "%s (Đĩa %d) [%s]"
|
||||||
t MSG_047 "Nhiều phân vùng"
|
t MSG_047 "Đa phân vùng"
|
||||||
t MSG_048 "Rufus - Xoá bộ đệm"
|
t MSG_048 "Rufus - Xoá bộ đệm"
|
||||||
t MSG_049 "Rufus - Huỷ"
|
t MSG_049 "Rufus - Huỷ"
|
||||||
t MSG_050 "Thành công."
|
t MSG_050 "Thành công."
|
||||||
t MSG_051 "Lỗi chưa được xác định khi đang định dạng."
|
t MSG_051 "Lỗi không xác định khi đang định dạng."
|
||||||
t MSG_052 "Không thể dùng hệ thống tập tin đã chọn cho thiết bị này."
|
t MSG_052 "Không thể dùng hệ thống tập tin đã chọn cho thiết bị này."
|
||||||
t MSG_053 "Từ chối truy cập đến thiết bị."
|
t MSG_053 "Thiết bị từ chối truy cập."
|
||||||
t MSG_054 "Thiết bị được bảo vệ ghi."
|
t MSG_054 "Thiết bị được bảo vệ ghi."
|
||||||
t MSG_055 "Thiết bị đang được dùng bởi tiến trình khác. Vui lòng đóng mọi tiến trình có thể truy cập thiết bị."
|
t MSG_055 "Thiết bị đang được dùng bởi tiến trình khác. Vui lòng đóng mọi tiến trình có thể truy cập thiết bị."
|
||||||
t MSG_056 "Định dạng nhanh không khả dụng với thiết bị này."
|
t MSG_056 "Định dạng nhanh không khả dụng với thiết bị này."
|
||||||
t MSG_057 "Tên ổ đãi không hợp lệ."
|
t MSG_057 "Tên ổ đĩa không hợp lệ."
|
||||||
t MSG_058 "Xử lý thiết bị không hợp lệ."
|
t MSG_058 "Xử lý thiết bị không hợp lệ."
|
||||||
t MSG_059 "Kích cỡ liên cung đã chọn không thích hợp với thiết bị này."
|
t MSG_059 "Kích cỡ liên cung đã chọn không thích hợp với thiết bị này."
|
||||||
t MSG_060 "Kích cỡ ổ đĩa không hợp lệ."
|
t MSG_060 "Kích cỡ ổ đĩa không hợp lệ."
|
||||||
|
@ -15231,88 +15231,88 @@ t MSG_063 "Lỗi sắp xếp bộ nhớ."
|
||||||
t MSG_064 "Lỗi đọc."
|
t MSG_064 "Lỗi đọc."
|
||||||
t MSG_065 "Lỗi ghi."
|
t MSG_065 "Lỗi ghi."
|
||||||
t MSG_066 "Cài đặt thất bại"
|
t MSG_066 "Cài đặt thất bại"
|
||||||
t MSG_067 "Không thể mở phương tiện. Có thể nó đang được tiến trình khác sử dụng. Vui lòng tái kết nối và thử lại."
|
t MSG_067 "Không thể mở thiết bị. Có thể nó đang được tiến trình khác sử dụng. Vui lòng cắm lại thiết bị và thử lại."
|
||||||
t MSG_068 "Lỗi khi phân vùng ổ đĩa."
|
t MSG_068 "Không thể phân vùng ổ đĩa."
|
||||||
t MSG_069 "Không thể chép tập tin vào đĩa."
|
t MSG_069 "Không thể chép tập tin vào đĩa."
|
||||||
t MSG_070 "Đã huỷ bởi người dùng."
|
t MSG_070 "Đã huỷ bởi người dùng."
|
||||||
t MSG_071 "Không thể bắt đầu luồn."
|
t MSG_071 "Không thể bắt đầu luồng."
|
||||||
t MSG_072 "Kiểm tra khối hỏng chưa hoàn tất."
|
t MSG_072 "Kiểm tra khối hỏng chưa hoàn tất."
|
||||||
t MSG_073 "Quét ảnh ISO thất bại."
|
t MSG_073 "Quét tệp ISO thất bại."
|
||||||
t MSG_074 "Trích xuất ảnh ISO thất bại."
|
t MSG_074 "Trích xuất tệp ISO thất bại."
|
||||||
t MSG_075 "Không thể tái kết nối ổ đĩa."
|
t MSG_075 "Không thể tái gắn ổ đĩa."
|
||||||
t MSG_076 "Không thể vá/cài đặt tập tin cho việc khởi động."
|
t MSG_076 "Không thể vá/cài đặt tập tin cho việc khởi động."
|
||||||
t MSG_077 "Không thể định ký tự ổ đĩa."
|
t MSG_077 "Không thể định ký tự ổ đĩa."
|
||||||
t MSG_078 "Không thể gắn kết ổ GUID."
|
t MSG_078 "Không thể gắn kết ổ GUID."
|
||||||
t MSG_079 "Thiết bị chưa sẵn sàng."
|
t MSG_079 "Thiết bị chưa sẵn sàng."
|
||||||
t MSG_080 "Rufus đã phát hiện Windows vẫn đang làm sạch bộ đệm bên trong thiết bị USB.\n\nTuỳ thuộc vào tốc độ của thiết bị USB, hoạt động này có thể mất một thời gian dài để hoàn tất, đặc biệt với những tập tin lớn.\n\nChúng tôi khuyên bạn nên để Windows kết thúc để phòng hỏng dữ liệu. Nhưng nếu bạn mệt mỏi vì chờ đợi, hãy cứ rút thiết bị ra..."
|
t MSG_080 "Rufus đã phát hiện Windows vẫn đang làm sạch bộ đệm bên trong thiết bị USB.\n\nTuỳ thuộc vào tốc độ của thiết bị USB, hoạt động này có thể mất một thời gian dài để hoàn tất, đặc biệt với những tập tin lớn.\n\nChúng tôi khuyên bạn nên để Windows kết thúc để phòng hỏng dữ liệu. Nhưng nếu bạn cảm thấy quá lâu, hãy cứ tháo thiết bị ra..."
|
||||||
t MSG_081 "Ảnh không được hỗ trợ"
|
t MSG_081 "Tệp tin không được hỗ trợ"
|
||||||
t MSG_082 "Ảnh này không có khả năng khởi động hoặc sử dụng một phương thức khởi động hoặc nén không được Rufus hỗ trợ..."
|
t MSG_082 "Tệp này không có khả năng khởi động hoặc sử dụng một phương thức khởi động hoặc nén không được Rufus hỗ trợ..."
|
||||||
t MSG_083 "Thay thế %s?"
|
t MSG_083 "Thay thế %s?"
|
||||||
t MSG_084 "Ảnh ISO này là phiên bản cũ của '%s'.\nMenu khởi động có thể không hiện chính xác vì điều này.\n\nMột phiên bản mới có thể được tải xuống bởi Rufus để khắc phục vấn đề này:\n- Chọn 'Có' để kết nối với Internet và tải tập tin xuống\n- Chọn 'Không' để không thay đổi tập tin ISO đang có\nNếu bạn không biết phải làm gì, bạn nên chọn 'Có'.\n\nGhi chú: Tập tin mới sẽ được tải xuống vào thư mục hiện tại và một khi '%s' có trong đó, nó sẽ được tự động tái sử dụng."
|
t MSG_084 "Tệp ISO này có vẻ là phiên bản lỗi thời của '%s'.\nCác menu khởi động có thể không hiện chính xác vì điều này.\n\nMột phiên bản mới có thể được tải xuống bởi Rufus để khắc phục vấn đề này:\n- Chọn 'Có' để kết nối với Internet và tải tập tin xuống\n- Chọn 'Không' để không thay đổi tập tin ISO đang có\nNếu bạn không biết phải làm gì, bạn nên chọn 'Có'.\n\nGhi chú: Tập tin mới sẽ được tải xuống vào thư mục hiện tại và một khi '%s' tồn tại trong đó, nó sẽ được tự động tái sử dụng."
|
||||||
t MSG_085 "Đang tải xuống %s"
|
t MSG_085 "Đang tải xuống %s"
|
||||||
t MSG_086 "Chưa chọn ảnh"
|
t MSG_086 "Chưa chọn tệp tin"
|
||||||
t MSG_087 "cho %s NAND"
|
t MSG_087 "cho %s NAND"
|
||||||
t MSG_088 "Ảnh quá lớn"
|
t MSG_088 "Tệp tin quá lớn"
|
||||||
t MSG_089 "Ảnh quá lớn cho đĩa đã chọn."
|
t MSG_089 "Tệp tin quá lớn cho đĩa đã chọn."
|
||||||
t MSG_090 "ISO không được hỗ trợ"
|
t MSG_090 "ISO không được hỗ trợ"
|
||||||
t MSG_091 "Khi dùng loại hệ thống là UEFI, chỉ có ảnh ISO có thể khởi động với EFI được hỗ trợ. Vui lòng chọn một ISO có thể khởi động với EFI hoặc chọn loại hệ thống là BIOS."
|
t MSG_091 "Khi dùng loại hệ thống là UEFI, chỉ có tệp ISO có thể khởi động với EFI được hỗ trợ. Vui lòng chọn tệp phù hợp hoặc chọn loại hệ thống là BIOS."
|
||||||
t MSG_092 "Hệ thống tập tin không được hỗ trợ"
|
t MSG_092 "Hệ thống tập tin không được hỗ trợ"
|
||||||
t MSG_093 "QUAN TRỌNG: Ổ ĐĨA NÀY CHỨA NHIỀU PHÂN VÙNG!!\n\nĐiều này có thể bao gồm phân vùng/ổ đĩa không có trong danh sách hoặc không hiển thị trong Windows. Nếu bạn muốn tiến hành, bạn sẽ phải chịu trách nhiệm về mọi tổn thất dữ liệu trên những phân vùng này."
|
t MSG_093 "QUAN TRỌNG: Ổ ĐĨA NÀY CHỨA NHIỀU PHÂN VÙNG!!\n\nCó thể bao gồm phân vùng/ổ đĩa không có trong danh sách hoặc không hiển thị trong Windows. Nếu bạn tiến hành, bạn sẽ phải chịu trách nhiệm về mọi tổn thất dữ liệu trên những phân vùng này."
|
||||||
t MSG_094 "Đã phát hiện nhiều phân vùng"
|
t MSG_094 "Đã phát hiện nhiều phân vùng"
|
||||||
t MSG_095 "Ảnh DD"
|
t MSG_095 "Tệp tin DD"
|
||||||
t MSG_096 "Không thể dùng loại ISO này với hệ thống tập tin đã chọn. Vui lòng chọn một hệ thống tập tin hoặc ISO khác."
|
t MSG_096 "Không thể dùng loại ISO này với hệ thống tập tin đã chọn. Vui lòng chọn một hệ thống tập tin hoặc ISO khác."
|
||||||
t MSG_097 "Chỉ có thể áp dụng '%s' nếu hệ thống tập tin là NTFS."
|
t MSG_097 "Chỉ có thể áp dụng '%s' nếu hệ thống tập tin là NTFS."
|
||||||
t MSG_098 "QUAN TRỌNG: Bạn đang cố cài đặt 'Windows To Go', nhưng ổ đĩa không có thuộc tính 'CỐ ĐỊNH'. Vì điều này, Windows có thể sẽ dừng tại điểm khởi động, do Microsoft không thiết kế nó để chạy với ổ đĩa có thuộc tính 'CÓ THỂ THÁO ĐƯỢC'. \n\nBạn vẫn muốn tiến hành?\n\nGHi chú: Thuộc tính 'CỐ ĐỊNH/CÓ THỂ THÁO ĐƯỢC' là một thuộc tính phần cứng chỉ có thể thay đổi bằng các công cụ tuỳ chỉnh từ nhà sản xuất ổ đĩa. Tuy nhiên những công cụ này HẦU NHƯ KHÔNG BAO GIỜ được cung cấp công khai..."
|
t MSG_098 "QUAN TRỌNG: Bạn đang cố cài đặt 'Windows To Go', nhưng ổ đĩa không có thuộc tính 'CỐ ĐỊNH'. Vì vậy, Windows có thể sẽ đóng băng tại điểm khởi động, do Microsoft không thiết kế nó để chạy với ổ đĩa có thuộc tính 'CÓ THỂ THÁO ĐƯỢC'. \n\nBạn vẫn muốn tiến hành?\n\nGhi chú: Thuộc tính 'CỐ ĐỊNH/CÓ THỂ THÁO ĐƯỢC' là một thuộc tính phần cứng chỉ có thể thay đổi bằng các công cụ tuỳ chỉnh từ nhà sản xuất ổ đĩa. Tuy nhiên những công cụ này HẦU NHƯ KHÔNG BAO GIỜ được cung cấp công khai..."
|
||||||
t MSG_099 "Giới hạn tập tin hệ thống"
|
t MSG_099 "Giới hạn tập tin hệ thống"
|
||||||
t MSG_100 "Ảnh ISO này chứa tập tin lớn hơn 4 GB, là kích thước lớn hơn kích thước tập tin tối đa được tập tin hệ thống FAT hoặc FAT32 cho phép."
|
t MSG_100 "Tệp ISO này có chứa một tập tin lớn hơn 4 GB, lớn hơn kích thước tập tin tối đa được hệ thống FAT hoặc FAT32 cho phép."
|
||||||
t MSG_101 "Thiếu hỗ trợ WIM"
|
t MSG_101 "Thiếu hỗ trợ WIM"
|
||||||
t MSG_102 "Nền tảng của bạn không thể trích xuất tập tin từ lưu trữ WIM. Việc trích xuất WIM là yêu cầu để tạo đĩa USB khởi động EFI Windows 7 và Windows Vista. Bạn có thể khắc phục điều này bằng cách cài phiên bản mới nhất của 7-Zip.\nBạn muốn truy cập trang tải xuống của 7-Zip?"
|
t MSG_102 "Nền tảng của bạn không thể giải nén tệp từ lưu trữ WIM. Việc giải nén WIM là cần thiết để tạo đĩa USB khởi động Windows 7 và Windows Vista có hỗ trợ EFI. Bạn có thể khắc phục điều này bằng cách cài phiên bản mới nhất của 7-Zip.\nBạn muốn truy cập trang tải xuống của 7-Zip?"
|
||||||
t MSG_103 "Tải xuống %s?"
|
t MSG_103 "Tải xuống %s?"
|
||||||
t MSG_104 "%s hoặc mới hơn yêu cầu tập tin '%s' được cài đặt.\nVì tập tin này lớn hơn 100 KB, và luôn có trong ảnh ISO %s, nó không được kèm theo trong Rufus.\n\nRufus có thể tải xuống tập tin còn thiếu cho bạn:\n- Chọn 'Có' để kết nối với Internet và tải tập tin\n- Chọn 'Không' nếu bạn muốn tự chép tập tin này trên đĩa lúc khác\n\nGhu chú: tập tin sẽ được tải xuống thư mục hiện tại và khi có '%s' tồn tại tại đó, nó sẽ tự động được tái sử dụng."
|
t MSG_104 "%s hoặc mới hơn yêu cầu tập tin '%s' được cài đặt.\nVì tập tin này lớn hơn 100 KB, và luôn có trong ảnh ISO %s, nó không được kèm theo trong Rufus.\n\nRufus có thể tải xuống tập tin còn thiếu cho bạn:\n- Chọn 'Có' để kết nối với Internet và tải tập tin\n- Chọn 'Không' nếu bạn muốn tự chép tập tin này trên đĩa lúc khác\n\nGhi chú: tập tin sẽ được tải xuống thư mục hiện tại và khi '%s' tồn tại ở đó, nó sẽ tự động được tái sử dụng."
|
||||||
t MSG_105 "Huỷ bỏ có thể làm thiết bị rơi vào tình trạng KHÔNG THỂ SỬ DỤNG.\nNếu bạn chắc muốn huỷ, chọn CÓ. Nếu không, hãy chọn KHÔNG."
|
t MSG_105 "Huỷ bỏ có thể làm thiết bị rơi vào trạng thái KHÔNG THỂ SỬ DỤNG.\nNếu bạn chắc chắn muốn huỷ, chọn CÓ. Nếu không, hãy chọn KHÔNG."
|
||||||
t MSG_106 "Vui lòng chọn thư mục"
|
t MSG_106 "Vui lòng chọn thư mục"
|
||||||
t MSG_107 "Tất cả tập tin"
|
t MSG_107 "Tất cả tập tin"
|
||||||
t MSG_108 "Nhật ký Rufus"
|
t MSG_108 "Nhật ký Rufus"
|
||||||
t MSG_109 "0x%02X (Đĩa %d)"
|
t MSG_109 "0x%02X (Đĩa %d)"
|
||||||
t MSG_110 "MS-DOS không thể khởi động từ ổ đĩa dùng kích thước liên cung 64 kilobyte.\nVui lòng thay đổi kích thước liên cung hoặc dùng FreeDOS."
|
t MSG_110 "MS-DOS không thể khởi động từ ổ đĩa dùng kích thước liên cung 64 kilobytes.\nVui lòng thay đổi kích thước liên cung hoặc dùng FreeDOS."
|
||||||
t MSG_111 "Kích thước liên cung không tương thích"
|
t MSG_111 "Kích thước liên cung không tương thích"
|
||||||
t MSG_112 "Định dạng ổ UDF lớn cần nhiều thời gian. Với tốc độ USB 2.0, thời gian định dạng dự kiến là %d:%02d, trong lúc này thanh tiến trình không thay đổi. Vui lòng kiên nhẫn!"
|
t MSG_112 "Định dạng ổ UDF lớn có thể mất nhiều thời gian. Với tốc độ của USB 2.0, thời gian định dạng dự kiến là %d:%02d, trong lúc này thanh tiến trình sẽ không thay đổi. Vui lòng kiên nhẫn!"
|
||||||
t MSG_113 "Ổ UDF lớn"
|
t MSG_113 "Ổ UDF lớn"
|
||||||
t MSG_114 "Ảnh này dùng Syslinux %s%s nhưng ứng dụng này chỉ bao gồm tập tin cài đặt cho Syslinux %s%s.\n\nPhiên bản khác của Syslinux không tương thích với các phiên bản khác nhau và Rufus không thể kèm theo tất cả chúng, bạn phải tải xuống thêm hai tập tin từ Internet ('ldlinux.sys' và 'ldlinux.bss'):\n- Chọn 'Có' để kết nối với Internet và tải những tập tin này\n- Chọn 'Không' để huỷ hoạt động\n\nChú ý: Các tập tin sẽ được tải xuống vào thư mục ứng dụng hiện tại và sẽ được tự tái sử dụng nếu có."
|
t MSG_114 "Tệp này dùng Syslinux %s%s nhưng ứng dụng này chỉ bao gồm tập tin cài đặt cho Syslinux %s%s.\n\nPhiên bản mới của Syslinux không tương thích với các phiên bản khác, và Rufus không thể kèm theo tất cả chúng, bạn phải tải xuống thêm hai tập tin từ Internet ('ldlinux.sys' và 'ldlinux.bss'):\n- Chọn 'Có' để kết nối tới Internet và tải xuống những tập tin này\n- Chọn 'Không' để huỷ hoạt động\n\nChú ý: Các tập tin sẽ được tải xuống vào thư mục ứng dụng hiện tại và sẽ được tự tái sử dụng nếu có."
|
||||||
t MSG_115 "Yêu cầu tải xuống"
|
t MSG_115 "Yêu cầu tải xuống"
|
||||||
t MSG_116 "Ảnh này dùng Grub %s nhưng ứng dụng này chỉ bao gồm tập tin cài đặt cho Grub %s.\n\nPhiên bản khác của Grub không tương thích với các phiên bản khác nhau và Rufus không thể kèm theo tất cả chúng, ứng dụng sẽ cố xác định phiên bảntập tin cài đặt Grub ('core.img') khớp với cái có trong ảnh của bạn:\n- Chọn 'Có' để kết nối đến Internet và cố thử tải nó xuống\n- Chọn 'Không' để dùng phiên bản mặc định từ Rufus\n- Chọn 'Huỷ' để bỏ qua hoạt động\n\nChú ý: Các tập tin sẽ được tải xuống vào thư mục ứng dụng hiện tại và sẽ được tự tái sử dụng nếu có. Nếu không tìm thấy bản trùng khớp nào trực tuyến thì phiên bản mặc định sẽ được sử dụng."
|
t MSG_116 "Tệp này dùng Grub %s nhưng ứng dụng này chỉ bao gồm tập tin cài đặt cho Grub %s.\n\nCác phiên bản khác nhau của Grub có thể không tương thích với nhau, và Rufus không thể kèm theo tất cả chúng, ứng dụng sẽ cố tìm một phiên bản tập tin cài đặt Grub ('core.img') khớp với phiên bản có trong tệp của bạn:\n- Chọn 'Có' để kết nối tới Internet và thử tải nó xuống\n- Chọn 'Không' để dùng phiên bản mặc định từ Rufus\n- Chọn 'Huỷ' để bỏ qua hoạt động\n\nChú ý: Các tập tin sẽ được tải xuống vào thư mục ứng dụng hiện tại và sẽ được tự tái sử dụng nếu có. Nếu không tìm thấy bản trùng khớp nào trực tuyến thì phiên bản mặc định sẽ được sử dụng."
|
||||||
t MSG_117 "Cài đặt Windows tiêu chuẩn"
|
t MSG_117 "Cài đặt Windows tiêu chuẩn"
|
||||||
t MSG_119 "thuộc tính nâng cao ổ đĩa"
|
t MSG_119 "thuộc tính ổ đĩa nâng cao"
|
||||||
t MSG_120 "tùy chọn định dạng nâng cao"
|
t MSG_120 "tùy chọn định dạng nâng cao"
|
||||||
t MSG_121 "Hiện %s"
|
t MSG_121 "Hiện %s"
|
||||||
t MSG_122 "Ẩn %s"
|
t MSG_122 "Ẩn %s"
|
||||||
t MSG_123 "Kích thước phân vùng cố định"
|
t MSG_123 "Kích thước phân vùng cố định"
|
||||||
t MSG_124 "Không cố định"
|
t MSG_124 "Không cố định"
|
||||||
t MSG_125 "Đặt kích thước phân vùng cố định cho bản live USB. Đặt kích thước là 0 để bỏ phân vùng cố định."
|
t MSG_125 "Đặt kích thước phân vùng cố định cho live USB. Đặt kích thước là 0 để bỏ phân vùng cố định."
|
||||||
t MSG_126 "Chọn đơn vị kích thước cho phân vùng."
|
t MSG_126 "Chọn đơn vị kích thước cho phân vùng."
|
||||||
t MSG_127 "Không hiển thị lại thông báo này"
|
t MSG_127 "Không hiển thị lại thông báo này"
|
||||||
t MSG_128 "Chú ý quan trọng về %s"
|
t MSG_128 "Chú ý quan trọng về %s"
|
||||||
t MSG_129 "Bạn vừa mới tạo ổ đĩa sử dung UEFI:NTFS bootloader. Hãy nhớ rằng để boot được đĩa này BẠN PHẢI VÔ HIỆU SECURE BOOT.\nXem phần 'Thông tin thêm' phía dưới để tìm hiểu thêm."
|
t MSG_129 "Bạn vừa mới tạo ổ đĩa sử dung UEFI:NTFS bootloader. Hãy nhớ rằng để khởi động được đĩa này BẠN PHẢI VÔ HIỆU SECURE BOOT.\nĐể hiểu tại sao nó quan trọng, xem trong phần 'Thông tin thêm' phía dưới."
|
||||||
t MSG_130 "Chọn file ảnh Windows"
|
t MSG_130 "Chọn file ảnh Windows"
|
||||||
t MSG_131 "File ISO này chứa nhiều file ảnh Windows.\nHãy chọn file ảnh bạn muốn sử dung cho việc cài đặt này:"
|
t MSG_131 "File ISO này chứa nhiều tệp ảnh Windows.\nHãy chọn tệp ảnh bạn muốn sử dung cho việc cài đặt này:"
|
||||||
t MSG_132 "Đang có một chương trình hoặc tiến trình nào đó truy cập vào ổ. Bạn vẫn muốn định dạng ổ đĩa?"
|
t MSG_132 "Có một chương trình hoặc tiến trình nào đó đang truy cập ổ. Bạn vẫn muốn định dạng ổ đĩa?"
|
||||||
t MSG_133 "Rufus nhận thấy bạn đang cố gắng tạo ổ đĩa Windows To Go dựa vào định dạng ISO 1809.\n\nBởi vì một lỗi của MICROSOFT, ổ đĩa này sẽ bị lỗi trong quá trình khởi động Windows (Màn hình xanh chết chóc), trừ khi bạn thay thế thủ công file 'WppRecorder.sys' phiên bản 1803.\n\nCũng xin lưu ý rằng Rufus không thể tự động sửa lỗi này vì file 'WppRecorder.sys' thuộc bản quyền của Microsoft, vì vậy chúng ta không thể nhúng file này vào chương trình..."
|
t MSG_133 "Rufus nhận thấy bạn đang cố gắng tạo ổ đĩa Windows To Go dựa vào ISO phiên bản 1809.\n\nBởi vì một *LỖI CỦA MICROSOFT*, ổ đĩa này sẽ bị lỗi trong quá trình khởi động Windows (Màn hình xanh chết chóc), trừ khi bạn thay thế thủ công file 'WppRecorder.sys' của phiên bản 1803.\n\nCũng xin lưu ý rằng Rufus không thể tự động sửa lỗi này vì file 'WppRecorder.sys' thuộc bản quyền của Microsoft, vì vậy chúng tôi không thể nhúng file này vào chương trình..."
|
||||||
t MSG_134 "Bởi vì MBR được chọn để định dạng phân vùng, Rufus chỉ có thể tạo phân vùng tới 2 TB cho ổ đĩa này, việc này sẽ bỏ phí %s không được sử dung.\n\nBạn có muốn tiếp tục?"
|
t MSG_134 "Bởi vì MBR được chọn để định dạng phân vùng, Rufus chỉ có thể tạo phân vùng tới 2 TB cho ổ đĩa này, việc này sẽ bỏ phí %s không được sử dung.\n\nBạn có muốn tiếp tục?"
|
||||||
t MSG_135 "Hệ điều hành"
|
t MSG_135 "Phiên bản"
|
||||||
t MSG_136 "Bản phát hành"
|
t MSG_136 "Phát hành"
|
||||||
t MSG_137 "Phiên bản"
|
t MSG_137 "Chế bản"
|
||||||
t MSG_138 "Ngôn ngữ"
|
t MSG_138 "Ngôn ngữ"
|
||||||
t MSG_139 "Kiến trúc"
|
t MSG_139 "Kiến trúc"
|
||||||
t MSG_140 "Tiếp tục"
|
t MSG_140 "Tiếp tục"
|
||||||
t MSG_141 "Quay lại"
|
t MSG_141 "Quay lại"
|
||||||
t MSG_142 "Xin hãy đợi..."
|
t MSG_142 "Vui lòng đợi..."
|
||||||
t MSG_143 "Sử dụng trình duyệt để tải"
|
t MSG_143 "Tải bằng trình duyệt"
|
||||||
t MSG_144 "Tạm thời bị khóa bởi Microsoft vì yêu cầu tải quá nhiều - Xin hãy thử lại sau..."
|
t MSG_144 "Việc tải các tệp ISO Windows không có sẵn bởi Microsoft đã chỉnh lại trang web của họ để chống lại điều này."
|
||||||
t MSG_145 "Yêu cầu phiên bản PowerShell 3.0 hoặc cao hơn để chạy đoạn mã này."
|
t MSG_145 "Yêu cầu phiên bản PowerShell 3.0 hoặc cao hơn để chạy đoạn mã này."
|
||||||
t MSG_146 "Bạn có muốn kết nối Internet và tải nó?"
|
t MSG_146 "Bạn có muốn kết nối Internet và tải nó?"
|
||||||
t MSG_148 "Đang chạy đoạn mã tải file..."
|
t MSG_148 "Đang chạy đoạn mã tải file..."
|
||||||
t MSG_149 "Tải file ảnh ISO"
|
t MSG_149 "Tải tệp tin ISO"
|
||||||
t MSG_150 "Loại máy tính mà bạn định sử dung với ổ USB boot. Bạn phải tìm hiểu máy đó là kiểu BIOS hay UEFI trước khi bạn tạo ổ USB bởi nó có thể bị lỗi khi boot."
|
t MSG_150 "Loại máy tính mà bạn định sử dung với ổ có thể khởi động này. Bạn có trách nhiệm phải tìm hiểu máy đó là kiểu BIOS hay UEFI trước khi bạn tạo ổ đĩa, bởi nó có thể bị lỗi khi khởi động."
|
||||||
t MSG_151 "'UEFI-CSM' nghĩa là thiết bị chỉ có thể boot ở chế độ giả lập BIOS (hay còn gọi là 'Legacy Mode') bên trong chế độ UEFI, và nó không phải là chế độ thuần UEFI."
|
t MSG_151 "'UEFI-CSM' nghĩa là thiết bị chỉ có thể boot ở chế độ giả lập BIOS (hay còn gọi là 'Legacy Mode') bên trong chế độ UEFI, và nó không phải là chế độ thuần UEFI."
|
||||||
t MSG_152 "'non CSM' nghĩa là thiết bị chỉ có thể boot ở chế độ thuần UEFI mà không phải chế độ giả lập BIOS (hay còn gọi là 'Legacy Mode')"
|
t MSG_152 "'non CSM' nghĩa là thiết bị chỉ có thể boot ở chế độ thuần UEFI mà không phải chế độ giả lập BIOS (hay còn gọi là 'Legacy Mode')"
|
||||||
t MSG_153 "Mẫu thử: 0x%02X"
|
t MSG_153 "Mẫu thử: 0x%02X"
|
||||||
|
@ -15321,54 +15321,54 @@ t MSG_155 "Mẫu thử: 0x%02X, 0x%02X, 0x%02X"
|
||||||
t MSG_156 "Mẫu thử: 0x%02X, 0x%02X, 0x%02X, 0x%02X"
|
t MSG_156 "Mẫu thử: 0x%02X, 0x%02X, 0x%02X, 0x%02X"
|
||||||
t MSG_157 "Đặt loại hệ thống tập tin"
|
t MSG_157 "Đặt loại hệ thống tập tin"
|
||||||
t MSG_158 "Kích thước tối thiểu của khối dữ liệu sẽ chiếm dụng trong hệ thống tập tin"
|
t MSG_158 "Kích thước tối thiểu của khối dữ liệu sẽ chiếm dụng trong hệ thống tập tin"
|
||||||
t MSG_159 "Dùng trường này để đặt tên đĩa.\nChấp nhận các ký tự quốc tế."
|
t MSG_159 "Dùng trường này để đặt tên đĩa.\nCác ký tự quốc tế được chấp nhận."
|
||||||
t MSG_160 "Bật tắt tuỳ chọn nâng cao"
|
t MSG_160 "Bật/tắt tuỳ chọn nâng cao"
|
||||||
t MSG_161 "Kiểm tra khối hỏng bằng mẫu thử"
|
t MSG_161 "Kiểm tra khối hỏng bằng mẫu thử"
|
||||||
t MSG_162 "Bỏ chọn mục này để dùng cách định dạng chậm"
|
t MSG_162 "Bỏ chọn mục này để dùng cách định dạng \"chậm\""
|
||||||
t MSG_163 "Cách thức tạo phân vùng"
|
t MSG_163 "Cách thức để tạo phân vùng"
|
||||||
t MSG_164 "Cách sẽ dùng để tạo ổ đĩa có thể khởi động"
|
t MSG_164 "Cách thức để tạo ổ đĩa có thể khởi động"
|
||||||
t MSG_165 "Nhấn để chọn hoặc tải file ảnh..."
|
t MSG_165 "Nhấn để chọn hoặc tải file ảnh..."
|
||||||
t MSG_166 "Chọn mục này để cho phép hiện tên quốc tế và đặt biểu tượng thiết bị (tạo một autorun.inf)"
|
t MSG_166 "Chọn mục này để cho phép hiện tên ổ đĩa toàn hệ thống và đặt biểu tượng thiết bị (khởi tạo autorun.inf)"
|
||||||
t MSG_167 "Cài đặt một MBR cho phép lựa chọn khởi động và có thể giả ID ổ đĩa USB BIOS"
|
t MSG_167 "Cài đặt một MBR cho phép lựa chọn khởi động và có thể giả ID ổ đĩa USB BIOS"
|
||||||
t MSG_168 "Thử giả ổ đĩa USB khởi động đầu tiên (thường là 0x80) như một đĩa khác.\nĐiều này chỉ cần thiết nếu bạn cài đặt Windows XP và có nhiều hơn một đĩa."
|
t MSG_168 "Thử giả ổ đĩa USB khởi động đầu tiên (thường là 0x80) như một đĩa khác.\nĐiều này chỉ cần thiết nếu bạn cài đặt Windows XP và có nhiều hơn một đĩa."
|
||||||
t MSG_169 "Tạo một phân vùng ẩn khác và thử gắn kết ranh giới phân vùng.\nĐiều này có thể cải thiện khả năng phát hiện khởi động cho BIOS cũ."
|
t MSG_169 "Tạo một phân vùng ẩn khác và thử sắp xếp ranh giới phân vùng.\nĐiều này có thể cải thiện khả năng phát hiện khởi động cho BIOS cũ."
|
||||||
t MSG_170 "Kích hoạt danh sách ổ cứng USB trong máy. DÙNG CẨN TRỌNG!!!"
|
t MSG_170 "Kích hoạt liệt kê ổ cứng USB trong máy. DÙNG CẨN TRỌNG!!!"
|
||||||
t MSG_171 "Bắt đầu hoạt động định dạng.\nViệc này sẽ TIÊU HUỶ mọi dữ liệu trên đĩa đã chọn!"
|
t MSG_171 "Bắt đầu hoạt động định dạng.\nViệc này sẽ TIÊU HUỶ mọi dữ liệu trên đĩa đã chọn!"
|
||||||
t MSG_172 "Chữ kí tải xuống không hợp lệ"
|
t MSG_172 "Chữ kí tải xuống không hợp lệ"
|
||||||
t MSG_173 "Nhấn để chọn..."
|
t MSG_173 "Nhấn để chọn..."
|
||||||
t MSG_174 "Rufus - Tiện ích Định dạng USB Đáng tin cậy"
|
t MSG_174 "Rufus - Tiện ích Định dạng USB Đáng tin cậy"
|
||||||
t MSG_175 "Phiên bản %d.%d (Bản dựng %d)"
|
t MSG_175 "Phiên bản %d.%d (Bản dựng %d)"
|
||||||
t MSG_176 "Bản dịch tiếng Việt:\\line• thanhtai2009 <mailto:thanhtai2009@outlook.com>\\line• caobach <mailto:caobach@gmail.com>"
|
t MSG_176 "Bản dịch tiếng Việt:\\line• thanhtai2009 <mailto:thanhtai2009@outlook.com>\\line• caobach <mailto:caobach@gmail.com>\\line• VNSpringRice <mailto:admin@quangminh.name.vn>"
|
||||||
t MSG_177 "Báo lỗi hoặc yêu cầu cải tiến tại:"
|
t MSG_177 "Báo lỗi hoặc yêu cầu cải tiến tại:"
|
||||||
t MSG_178 "Bản quyền khác:"
|
t MSG_178 "Các bản quyền bổ sung:"
|
||||||
t MSG_179 "Chính sách cập nhật:"
|
t MSG_179 "Chính sách cập nhật:"
|
||||||
t MSG_180 "Nếu bạn chọn cho phép chương trình này kiểm tra cập nhật ứng dụng, bạn đồng ý rằng những thông tin dưới đây có thể được thu thập trên (các) máy chủ của chúng tôi:"
|
t MSG_180 "Nếu bạn chọn cho phép chương trình này kiểm tra cập nhật ứng dụng, bạn đồng ý rằng những thông tin dưới đây có thể được thu thập trên (các) máy chủ của chúng tôi:"
|
||||||
t MSG_181 "Kiến trúc và phiên bản hệ điều hành của bạn"
|
t MSG_181 "Kiến trúc và phiên bản hệ điều hành của bạn"
|
||||||
t MSG_182 "Phiên bản của ứng dụng bạn dùng"
|
t MSG_182 "Phiên bản của ứng dụng bạn đang dùng"
|
||||||
t MSG_183 "Địa chỉ IP của bạn"
|
t MSG_183 "Địa chỉ IP của bạn"
|
||||||
t MSG_184 "Vì mục đích tạo thống kê sử dụng riêng tư, chúng tôi có thể giữ thông tin đã thu thập, \\b tối đa một năm\\b0 . Tuy nhiên, chúng tôi sẽ không tiết lộ bất kỳ dữ liệu cá nhân nào cho bên thứ ba."
|
t MSG_184 "Vì mục đích tạo thống kê sử dụng riêng tư, chúng tôi có thể giữ thông tin đã thu thập, \\b tối đa một năm\\b0 . Tuy nhiên, chúng tôi sẽ không tiết lộ bất kỳ dữ liệu cá nhân nào cho bên thứ ba."
|
||||||
t MSG_185 "Tiến trình cập nhật:"
|
t MSG_185 "Tiến trình cập nhật:"
|
||||||
t MSG_186 "Rufus không cài đặt hoặc chạy dịch vụ nền, do đó việc kiểm tra cập nhật chỉ được thực hiện khi ứng dụng chính đang chạy.\\line\nQuyền truy cập Internet dĩ nhiên cần thiết khi kiểm tra cập nhật."
|
t MSG_186 "Rufus không cài đặt hoặc chạy dịch vụ nền, do đó việc kiểm tra cập nhật chỉ được thực hiện khi ứng dụng chính đang chạy.\\line\nQuyền truy cập Internet dĩ nhiên cần thiết khi kiểm tra cập nhật."
|
||||||
t MSG_187 "Ảnh không hợp lệ chio tuỳ chọn khởi động đã chọn"
|
t MSG_187 "Tệp tin không hợp lệ cho tuỳ chọn khởi động đã chọn"
|
||||||
t MSG_188 "Ảnh hiện tại khong hợp với tuỳ chọn khởi động đã chọn. Vui lòng chọn ảnh hoặc tuỳ chọn khởi động khác."
|
t MSG_188 "Tệp tin hiện tại không hợp với tuỳ chọn khởi động đã chọn. Vui lòng chọn tệp hoặc tuỳ chọn khởi động khác."
|
||||||
t MSG_189 "Ảnh ISO không tương thích với hệ thống tập tin đã chọn"
|
t MSG_189 "Tệp ISO không tương thích với hệ thống tập tin đã chọn"
|
||||||
t MSG_190 "Phát hiện ổ đĩa không tương thích"
|
t MSG_190 "Phát hiện ổ đĩa không tương thích"
|
||||||
t MSG_191 "Qua lượt ghi"
|
t MSG_191 "Ghi đã đạt"
|
||||||
t MSG_192 "Qua lượt đọc"
|
t MSG_192 "Đọc đã đạt"
|
||||||
t MSG_193 "Đã tải xuống %s"
|
t MSG_193 "Đã tải xuống %s"
|
||||||
t MSG_194 "Không thể tải xuống %s"
|
t MSG_194 "Không thể tải xuống %s"
|
||||||
t MSG_195 "Dùng phiên bản (các) tập tin %s được nhúng sẵn"
|
t MSG_195 "Dùng phiên bản (các) tập tin %s được nhúng sẵn"
|
||||||
t MSG_196 "QUAN TRỌNG: ĐĨA NÀY DÙNG KÍCH CỠ CUNG KHÔNG CHUẨN!\n\nỔ cứng thông thườn dùng kích cỡ cung 512 byte nhưng ổ đĩa này lại dùng cỡ %d byte. Trong nhiều trường hợp, điều này có nghĩa bạn sẽ KHÔNG thể khởi động từ ổ đĩa này.\nRufus có thể thử tạo một ổ đĩa khởi động, nhưng KHÔNG ĐẢM BẢO rằng nó sẽ hoạt động."
|
t MSG_196 "QUAN TRỌNG: ĐĨA NÀY DÙNG KÍCH CỠ CUNG KHÔNG CHUẨN!\n\nỔ cứng thông thường dùng kích cỡ cung 512-byte nhưng ổ đĩa này lại dùng %d byte. Trong nhiều trường hợp, điều này có nghĩa bạn sẽ KHÔNG thể khởi động từ ổ đĩa này.\nRufus có thể thử tạo một ổ đĩa khởi động, nhưng KHÔNG ĐẢM BẢO rằng nó sẽ hoạt động."
|
||||||
t MSG_197 "Phát hiện kích cỡ cung không chuẩn"
|
t MSG_197 "Phát hiện kích cỡ cung không chuẩn"
|
||||||
t MSG_198 "'Windows To Go chỉ có thể được cài đặt trên ổ đĩa đã phân vùng GPT nếu nó có tập thuộc tính CỐ ĐỊNH. Ổ đĩa hiện tại không phải CỐ ĐỊNH."
|
t MSG_198 "'Windows To Go chỉ có thể được cài đặt trên ổ đĩa đã phân vùng GPT nếu nó có tập thuộc tính CỐ ĐỊNH. Ổ đĩa hiện tại không phải CỐ ĐỊNH."
|
||||||
t MSG_199 "Tính năng này không khả dụng trên nền tảng này."
|
t MSG_199 "Tính năng này không khả dụng trên nền tảng này."
|
||||||
t MSG_201 "Đang huỷ - Vui lòng chờ..."
|
t MSG_201 "Đang huỷ - Vui lòng chờ..."
|
||||||
t MSG_202 "Đang quét ảnh..."
|
t MSG_202 "Đang quét tệp..."
|
||||||
t MSG_203 "Không thể quét ảnh"
|
t MSG_203 "Không thể quét tệp"
|
||||||
t MSG_204 "Đã phát hiện %s cũ"
|
t MSG_204 "Đã phát hiện %s lỗi thời"
|
||||||
t MSG_205 "Đang dùng ảnh: %s"
|
t MSG_205 "Đang dùng tệp: %s"
|
||||||
t MSG_206 "Thiết tập tin %s"
|
t MSG_206 "Thiếu tập tin %s"
|
||||||
t MSG_207 "O_Dia_Moi"
|
t MSG_207 "O_DIA_MOI"
|
||||||
t MSG_208 "Phát hiện %d thiết bị"
|
t MSG_208 "Phát hiện %d thiết bị"
|
||||||
t MSG_209 "Phát hiện %d thiết bị"
|
t MSG_209 "Phát hiện %d thiết bị"
|
||||||
t MSG_210 "SẴN SÀNG"
|
t MSG_210 "SẴN SÀNG"
|
||||||
|
@ -15422,32 +15422,32 @@ t MSG_257 "Hỗ trợ Joliet"
|
||||||
t MSG_258 "Hỗ trợ Rock Ridge"
|
t MSG_258 "Hỗ trợ Rock Ridge"
|
||||||
t MSG_259 "Buộc cập nhật"
|
t MSG_259 "Buộc cập nhật"
|
||||||
t MSG_260 "Nén NTFS"
|
t MSG_260 "Nén NTFS"
|
||||||
t MSG_261 "Ghi ảnh: %s"
|
t MSG_261 "Ghi tệp: %s"
|
||||||
t MSG_262 "Hỗ trợ ISO"
|
t MSG_262 "Hỗ trợ ISO"
|
||||||
t MSG_263 "Dùng đơn vị kích cỡ ĐÚNG"
|
t MSG_263 "Dùng đơn vị kích cỡ ĐÚNG"
|
||||||
t MSG_264 "Đang xoá thư mục '%s'"
|
t MSG_264 "Đang xoá thư mục '%s'"
|
||||||
t MSG_265 "Phát hiện đĩa VMWare"
|
t MSG_265 "Phát hiện đĩa VMWare"
|
||||||
t MSG_266 "Chế độ Dual UEFI/BIOS"
|
t MSG_266 "Chế độ Dual UEFI/BIOS"
|
||||||
t MSG_267 "Đang áp dụng ảnh Windows: %s"
|
t MSG_267 "Đang áp dụng tệp Windows: %s"
|
||||||
t MSG_268 "Đang áp dụng ảnh Windows..."
|
t MSG_268 "Đang áp dụng tệp Windows..."
|
||||||
t MSG_269 "Giữ dấu thời gian"
|
t MSG_269 "Giữ dấu thời gian"
|
||||||
t MSG_270 "Gỡ rối USB"
|
t MSG_270 "Gỡ rối USB"
|
||||||
t MSG_271 "Đang tính toán kiểm tổng ảnh: %s"
|
t MSG_271 "Đang tính toán kiểm tổng tệp: %s"
|
||||||
t MSG_272 "Tính toán giá trị tổng kiểm tra MD5, SHA1 và SHA256 với ảnh đã chọn"
|
t MSG_272 "Tính toán giá trị tổng kiểm tra MD5, SHA1 và SHA256 với tệp đã chọn"
|
||||||
t MSG_273 "Thay đổi ngôn ngữ ứng dụng"
|
t MSG_273 "Thay đổi ngôn ngữ ứng dụng"
|
||||||
t MSG_274 "Đã phát hiện ảnh %s"
|
t MSG_274 "Đã phát hiện tệp %s"
|
||||||
t MSG_275 "Ảnh bạn đã chọn là một ảnh 'ISOHybrid'. Điều này có nghĩa nó có thể được ghi trong chế độ %s (chép tập tin) hoặc %s (ảnh đĩa).\nRufus khuyến cáo sử dụng chế độ %s, vì bạn luôn có toàn quyền truy nhập ổ đĩa sau khi ghi nó.\nTuy nhiên, nếu bạn gặp vấn đề trong lúc khởi động, bạn có thể thử ghi lại ảnh này trong chế độ %s.\n\nHãy chọn chế độ mà bạn muốn dùng để ghi ảnh này:"
|
t MSG_275 "Tệp bạn đã chọn là một tệp 'ISOHybrid'. Điều này có nghĩa nó có thể được ghi trong chế độ %s (chép tập tin) hoặc %s (tệp đĩa).\nRufus khuyến cáo sử dụng chế độ %s, để bạn luôn có toàn quyền truy cập ổ đĩa sau khi ghi nó.\nTuy nhiên, nếu bạn gặp vấn đề trong lúc khởi động, bạn có thể thử ghi lại tệp này trong chế độ %s.\n\nHãy chọn chế độ mà bạn muốn dùng để ghi tệp này:"
|
||||||
t MSG_276 "Ghi trong chế độ %s (Khuyến cáo)"
|
t MSG_276 "Ghi với chế độ %s (Khuyến cáo)"
|
||||||
t MSG_277 "Ghi trong chế độ %s"
|
t MSG_277 "Ghi với chế độ %s"
|
||||||
t MSG_278 "Đang kiểm tra các tiến trình xung đột..."
|
t MSG_278 "Đang kiểm tra các tiến trình xung đột..."
|
||||||
t MSG_279 "Không có khả năng khởi động"
|
t MSG_279 "Không có khả năng khởi động"
|
||||||
t MSG_280 "Đĩa hoặc file ảnh"
|
t MSG_280 "Đĩa hoặc tệp tin"
|
||||||
t MSG_281 "%s (Hãy chọn một ảnh)"
|
t MSG_281 "%s (Vui lòng chọn)"
|
||||||
t MSG_282 "Khoá ổ USB đặc biệt"
|
t MSG_282 "Khoá ổ USB đặc biệt"
|
||||||
t MSG_283 "Chữ ký không hợp lệ"
|
t MSG_283 "Chữ ký không hợp lệ"
|
||||||
t MSG_284 "Tập tin thực thi đã tải xuống thiếu chữ ký số."
|
t MSG_284 "Tập tin thực thi đã tải xuống thiếu chữ ký số."
|
||||||
t MSG_285 "Tập tin thực thi đã tải xuống được ký bởi '%s'.\nĐây không phải chữ ký số chúng tôi công nhận và có thể xác định là một dạng hoạt động nguy hiểm...\nBạn chắc muốn chạy tập tin này?"
|
t MSG_285 "Tập tin thực thi đã tải xuống được ký bởi '%s'.\nĐây không phải chữ ký số chúng tôi công nhận và có thể xác định là một dạng hoạt động nguy hiểm...\nBạn chắc muốn chạy tập tin này?"
|
||||||
t MSG_286 "Đang xóa ổ đĩa: %s"
|
t MSG_286 "Đang ghi đè giá trị 0 lên ổ: %s"
|
||||||
t MSG_287 "Phát hiện ổ đĩa tháo được không phải USB"
|
t MSG_287 "Phát hiện ổ đĩa tháo được không phải USB"
|
||||||
t MSG_288 "Thiếu đặc quyền"
|
t MSG_288 "Thiếu đặc quyền"
|
||||||
t MSG_289 "Ứng dụng này chỉ có thể chạy với đặc quyền quản trị"
|
t MSG_289 "Ứng dụng này chỉ có thể chạy với đặc quyền quản trị"
|
||||||
|
@ -15461,12 +15461,58 @@ t MSG_296 "Phiên bản Rufus này KHÔNG PHẢI do chính tác giả tạo ra.\
|
||||||
t MSG_297 "Đã phát hiện ISO bị cắt xén"
|
t MSG_297 "Đã phát hiện ISO bị cắt xén"
|
||||||
t MSG_298 "Tập tin ISO bạn đã chọn không trùng khớp kích cỡ của nó: thiếu mất %s dữ liệu!\n\nnếu bạn tải tập tin này từ Internet, bạn nên tải lại một bản sao mới và xác nhận rằng mã MD5 hoặc SHA trùng khớp với bản chính thức.\n\nHãy nhớ rằng bạn có thể tính mã MD5 hoặc SHA trong Rufus bằng cách chọn nút (✓)."
|
t MSG_298 "Tập tin ISO bạn đã chọn không trùng khớp kích cỡ của nó: thiếu mất %s dữ liệu!\n\nnếu bạn tải tập tin này từ Internet, bạn nên tải lại một bản sao mới và xác nhận rằng mã MD5 hoặc SHA trùng khớp với bản chính thức.\n\nHãy nhớ rằng bạn có thể tính mã MD5 hoặc SHA trong Rufus bằng cách chọn nút (✓)."
|
||||||
t MSG_299 "Lỗi xác thực dấu thời gian"
|
t MSG_299 "Lỗi xác thực dấu thời gian"
|
||||||
t MSG_300 "Rufus không thể xác thực dấu thời gian trên phiên bản cập nhật được tải xuống gần đây mới hơn so với phiên bản đang chạy.\n\nĐể tránh nguy cơ bị tấn công tiềm ẩn, quá trình cập nhật đã bị hủy và file tải sẽ bị xóa. Hãy kiểm tra log để biết thêm thông tin."
|
t MSG_300 "Rufus không thể xác thực liệu dấu thời gian trên phiên bản cập nhật được tải xuống gần đây có mới hơn so với phiên bản đang chạy.\n\nĐể tránh nguy cơ bị tấn công tiềm ẩn, quá trình cập nhật đã bị hủy và file tải sẽ bị xóa. Hãy kiểm tra log để biết thêm thông tin."
|
||||||
t MSG_301 "Hiển thị cài đặt chương trình"
|
t MSG_301 "Hiển thị cài đặt chương trình"
|
||||||
t MSG_302 "Hiện thông tin về chương trình"
|
t MSG_302 "Hiện thông tin về chương trình"
|
||||||
t MSG_303 "Hiển thị log"
|
t MSG_303 "Hiển thị log"
|
||||||
t MSG_304 "Tạo file ảnh ổ đĩa từ thiết bị được chọn"
|
t MSG_304 "Tạo file ảnh ổ đĩa từ thiết bị được chọn"
|
||||||
t MSG_305 "Sử dụng tùy chọn này để chỉ thị rằng bạn muốn sử dung thiết bị này cài Windows lên một ổ đĩa khác, hoặc nếu bạn muốn chạy Windows trực tiếp từ thiết bị này (Windows To Go)."
|
t MSG_305 "Sử dụng tùy chọn này để chỉ thị rằng hoặc bạn muốn cài Windows lên một ổ đĩa khác, hoặc nếu bạn muốn chạy Windows trực tiếp từ thiết bị này (Windows To Go)."
|
||||||
t MSG_306 "Đang xóa nhanh ổ đĩa: %s"
|
t MSG_306 "Đang ghi đè nhanh giá trị 0 lên ổ đĩa: %s"
|
||||||
t MSG_307 "có thể mất một thời gian"
|
t MSG_307 "điều này có thể mất một thời gian"
|
||||||
|
t MSG_308 "phát hiện VHD"
|
||||||
|
t MSG_309 "Lưu trữ đã nén"
|
||||||
|
t MSG_310 "ISO bạn đã chọn sử dụng UEFI và đủ nhỏ để ghi dưới dạng Phân vùng hệ thống EFI (ESP). Ghi vào một ESP, thay vì ghi vào một phân vùng dữ liệu chung chiếm toàn bộ đĩa, có thể thích hợp hơn đối với một số loại cài đặt.\n\nVui lòng chọn chế độ mà bạn muốn sử dụng để viết hình ảnh này:"
|
||||||
|
t MSG_311 "Sử dụng %s (tại cửa sổ chính của phần mềm) để thực thi."
|
||||||
|
t MSG_312 "Các băm thêm (SHA512)"
|
||||||
|
t MSG_313 "Lưu vào VHD"
|
||||||
|
t MSG_314 "Đang tính tổng kiểm cùa tệp"
|
||||||
|
t MSG_315 "Nhiều nút"
|
||||||
|
t MSG_316 "Số lượng đã đạt"
|
||||||
|
t MSG_317 "ID ổ đĩa"
|
||||||
|
t MSG_318 "Mặc định thứ tự ưu tiên luồng: %d"
|
||||||
|
t MSG_319 "Bỏ qua đánh dấu khởi động"
|
||||||
|
t MSG_320 "Đang làm mới bố cục phân vùng (%s)..."
|
||||||
|
t MSG_321 "Hình ảnh bạn đã chọn là một ISOHybrid, nhưng những người tạo ra nó đã không làm cho nó tương thích với chế độ sao chép ISO/Tệp.\nDo đó, chế độ ghi hình ảnh DD sẽ được thực thi."
|
||||||
|
t MSG_322 "Không thể mở hoặc đọc '%s'"
|
||||||
|
t MSG_325 "Đang áp dụng tuỳ biến Windows: %s"
|
||||||
|
t MSG_326 "Đang áp dụng các cài đặt người dùng..."
|
||||||
|
t MSG_327 "Trải nghiệm người dùng Windows"
|
||||||
|
t MSG_328 "Tuỳ biến cài đặt Windows?"
|
||||||
|
t MSG_329 "Loại bỏ yêu cầu 4GB+ RAM, Secure Boot và TPM 2.0"
|
||||||
|
t MSG_330 "Loại bỏ yêu cầu tài khoản Microsoft trực tuyến"
|
||||||
|
t MSG_331 "Loại bỏ thu thập thông tin (Bỏ qua các câu hỏi riêng tư)"
|
||||||
|
t MSG_332 "Ngăn cản Windows To Go truy cập ổ đĩa trong"
|
||||||
|
t MSG_333 "Tạo tài khoản nội bộ với tên:"
|
||||||
|
t MSG_334 "Đặt các cài đặt địa phương cùng giá trị với người dùng hiện tại"
|
||||||
|
t MSG_335 "Vô hiệu tự động mã hoá thiết bị BitLocker"
|
||||||
|
t MSG_336 "Nhật ký"
|
||||||
t MSG_900 "Rufus là một tiện ích giúp định dạng và tạo khả năng khởi động cho USB, chẳng hạn như thẻ USB/đĩa di động, thẻ nhớ, vv."
|
t MSG_900 "Rufus là một tiện ích giúp định dạng và tạo khả năng khởi động cho USB, chẳng hạn như thẻ USB/đĩa di động, thẻ nhớ, vv."
|
||||||
|
t MSG_901 "Trang web chính thức: %s"
|
||||||
|
t MSG_902 "Mã nguồn: %s"
|
||||||
|
t MSG_903 "Nhật ký thay đổi: %s"
|
||||||
|
t MSG_904 "Phần mềm này đã được cấp phép dưới các điều khoản của GNU Public License (GPL) phiên bản 3.\nXem tại https://www.gnu.org/licenses/gpl-3.0.html để biết thêm chi tiết."
|
||||||
|
t MSG_905 "Khởi động"
|
||||||
|
t MSG_910 "Định dạng USB, thẻ nhớ hoặc ổ nhớ ảo với FAT/FAT32/NTFS/UDF/exFAT/ReFS/ext2/ext3"
|
||||||
|
t MSG_911 "Tạo USB có thể khởi động với FreeDOS"
|
||||||
|
t MSG_912 "Tạo ổ đĩa có thể khởi động từ các file ISO có thể khởi động (Windows, Linux, v.v...)"
|
||||||
|
t MSG_913 "Tạo ổ đĩa có thể khởi động từ các tệp đĩa có thể khởi động, bao gồm cả tệp nén"
|
||||||
|
t MSG_914 "Tạo ổ đĩa có thể khởi động với hệ thống BIOS hoặc UEFI, bao gồm cả NTFS có thể khởi động với UEFI"
|
||||||
|
t MSG_915 "Tạo ổ đĩa 'Windows To Go'"
|
||||||
|
t MSG_916 "Tạo ổ đĩa cài đặt Windows 11 cho các máy tính không có TPM hoặc Secure Boot"
|
||||||
|
t MSG_917 "Tạo phân vùng Linux liên tục"
|
||||||
|
t MSG_918 "Tạo tệp VHD/DD từ ổ đĩa đã chọn"
|
||||||
|
t MSG_919 "Tính tổng kiểm MD5, SHA-1, SHA-256 và SHA-512 của tệp đã chọn"
|
||||||
|
t MSG_920 "Thực hiện kiểm tra điểm lỗi, bao gồm phát hiện ổ đĩa \"giả\""
|
||||||
|
t MSG_921 "Tải xuống các tệp Microsoft Windows ISO bán lẻ chính thức"
|
||||||
|
t MSG_922 "Tải xuống các tệp UEFI Shell ISO"
|
||||||
|
|
||||||
|
|
10
src/rufus.rc
10
src/rufus.rc
|
@ -33,7 +33,7 @@ LANGUAGE LANG_NEUTRAL, SUBLANG_NEUTRAL
|
||||||
IDD_DIALOG DIALOGEX 12, 12, 232, 326
|
IDD_DIALOG DIALOGEX 12, 12, 232, 326
|
||||||
STYLE DS_SETFONT | DS_MODALFRAME | DS_CENTER | WS_MINIMIZEBOX | WS_POPUP | WS_CAPTION | WS_SYSMENU
|
STYLE DS_SETFONT | DS_MODALFRAME | DS_CENTER | WS_MINIMIZEBOX | WS_POPUP | WS_CAPTION | WS_SYSMENU
|
||||||
EXSTYLE WS_EX_ACCEPTFILES
|
EXSTYLE WS_EX_ACCEPTFILES
|
||||||
CAPTION "Rufus 3.23.2021"
|
CAPTION "Rufus 3.23.2022"
|
||||||
FONT 9, "Segoe UI Symbol", 400, 0, 0x0
|
FONT 9, "Segoe UI Symbol", 400, 0, 0x0
|
||||||
BEGIN
|
BEGIN
|
||||||
LTEXT "Drive Properties",IDS_DRIVE_PROPERTIES_TXT,8,6,53,12,NOT WS_GROUP
|
LTEXT "Drive Properties",IDS_DRIVE_PROPERTIES_TXT,8,6,53,12,NOT WS_GROUP
|
||||||
|
@ -392,8 +392,8 @@ END
|
||||||
//
|
//
|
||||||
|
|
||||||
VS_VERSION_INFO VERSIONINFO
|
VS_VERSION_INFO VERSIONINFO
|
||||||
FILEVERSION 3,23,2021,0
|
FILEVERSION 3,23,2022,0
|
||||||
PRODUCTVERSION 3,23,2021,0
|
PRODUCTVERSION 3,23,2022,0
|
||||||
FILEFLAGSMASK 0x3fL
|
FILEFLAGSMASK 0x3fL
|
||||||
#ifdef _DEBUG
|
#ifdef _DEBUG
|
||||||
FILEFLAGS 0x1L
|
FILEFLAGS 0x1L
|
||||||
|
@ -411,13 +411,13 @@ BEGIN
|
||||||
VALUE "Comments", "https://rufus.ie"
|
VALUE "Comments", "https://rufus.ie"
|
||||||
VALUE "CompanyName", "Akeo Consulting"
|
VALUE "CompanyName", "Akeo Consulting"
|
||||||
VALUE "FileDescription", "Rufus"
|
VALUE "FileDescription", "Rufus"
|
||||||
VALUE "FileVersion", "3.23.2021"
|
VALUE "FileVersion", "3.23.2022"
|
||||||
VALUE "InternalName", "Rufus"
|
VALUE "InternalName", "Rufus"
|
||||||
VALUE "LegalCopyright", "© 2011-2023 Pete Batard (GPL v3)"
|
VALUE "LegalCopyright", "© 2011-2023 Pete Batard (GPL v3)"
|
||||||
VALUE "LegalTrademarks", "https://www.gnu.org/licenses/gpl-3.0.html"
|
VALUE "LegalTrademarks", "https://www.gnu.org/licenses/gpl-3.0.html"
|
||||||
VALUE "OriginalFilename", "rufus-3.23.exe"
|
VALUE "OriginalFilename", "rufus-3.23.exe"
|
||||||
VALUE "ProductName", "Rufus"
|
VALUE "ProductName", "Rufus"
|
||||||
VALUE "ProductVersion", "3.23.2021"
|
VALUE "ProductVersion", "3.23.2022"
|
||||||
END
|
END
|
||||||
END
|
END
|
||||||
BLOCK "VarFileInfo"
|
BLOCK "VarFileInfo"
|
||||||
|
|
Loading…
Reference in a new issue