mirror of
https://github.com/pbatard/rufus.git
synced 2024-08-14 23:57:05 +00:00
parent
80406bac08
commit
716dad8a8e
2 changed files with 445 additions and 8 deletions
|
@ -79,6 +79,7 @@
|
|||
# l "sv-SE" "Swedish (Svenska)" 0x041d
|
||||
# l "tr-TR" "Turkish (Türkçe)" 0x041F
|
||||
# l "uk-UA" "Ukrainian (Українська)" 0x0422
|
||||
# l "vi-VN" "Vietnamese (Tiếng Việt)" 0x042a
|
||||
|
||||
################################################################################
|
||||
############################ TRANSLATOR START COPY #############################
|
||||
|
@ -13743,3 +13744,439 @@ t MSG_265 "Визначення VMWare диска"
|
|||
t MSG_266 "Подвійний UEFI/BIOS режим"
|
||||
t MSG_267 "Застосування Windows-образа: %0.1f%% виконано"
|
||||
t MSG_268 "Застосування Windows-образа..."
|
||||
|
||||
################################################################################
|
||||
l "vi-VN" "Vietnamese (Tiếng Việt)" 0x042A
|
||||
v 1.0.17
|
||||
b "en-US"
|
||||
|
||||
# Main dialog
|
||||
g IDD_DIALOG
|
||||
t IDS_DEVICE_TXT "Thiết bị"
|
||||
t IDS_PARTITION_TYPE_TXT "Sắp xếp phân vùng và loại hệ thống"
|
||||
t IDS_FILESYSTEM_TXT "Hệ thống tập tin"
|
||||
t IDS_CLUSTERSIZE_TXT "Kích thước liên cung"
|
||||
t IDS_LABEL_TXT "Tên đĩa mới"
|
||||
t IDS_FORMAT_OPTIONS_GRP "Tùy chọn định dạng"
|
||||
t IDC_BADBLOCKS "Kiểm tra khối hỏng trong thiết bị"
|
||||
s IDC_BADBLOCKS +20,0
|
||||
m IDC_NBPASSES +20,0
|
||||
s IDC_NBPASSES -20,0
|
||||
t IDC_QUICKFORMAT "Định dạng nhanh"
|
||||
t IDC_BOOT "Tạo đĩa khởi động bằng"
|
||||
t IDC_WINDOWS_INSTALL "Windows To Go (Cài đặt Windows tiêu chuẩn)"
|
||||
t IDC_SET_ICON "Tạo tên mở rộng và tập tin biểu tượng"
|
||||
t IDC_ABOUT "Thông tin..."
|
||||
t IDC_LOG "Nhật ký"
|
||||
s IDC_LOG +25,0
|
||||
t IDCANCEL "Đóng"
|
||||
t IDC_START "Bắt đầu"
|
||||
t IDS_ADVANCED_OPTIONS_GRP "Tuỳ chọn nâng cao"
|
||||
t IDC_ENABLE_FIXED_DISKS "Danh sách ổ cứng USB"
|
||||
t IDC_EXTRA_PARTITION "Thêm khắc phục cho BIOS cũ (phân vùng, sắp xếp...khác)"
|
||||
t IDC_RUFUS_MBR "Dùng MBR của Rufus với ID BIOS"
|
||||
s IDC_RUFUS_MBR +20,0
|
||||
m IDC_DISK_ID +20,0
|
||||
s IDC_DISK_ID -20,0
|
||||
|
||||
# About dialog
|
||||
g IDD_ABOUTBOX
|
||||
t IDD_ABOUTBOX "Thông tin về Rufus"
|
||||
t IDC_ABOUT_LICENSE "Giấy phép"
|
||||
t IDC_ABOUT_UPDATES "Cập nhật"
|
||||
t IDOK "OK"
|
||||
|
||||
# About -> License dialog
|
||||
g IDD_LICENSE
|
||||
t IDD_LICENSE "Giấy phép Rufus"
|
||||
t IDCANCEL "Đóng"
|
||||
|
||||
# Notifications. You can trigger one of these by using Alt-R and re-launching Rufus
|
||||
g IDD_NOTIFICATION
|
||||
t IDC_MORE_INFO "Nhiều thông tin hơn"
|
||||
t IDYES "Có"
|
||||
t IDNO "Không"
|
||||
|
||||
# Log dialog
|
||||
g IDD_LOG
|
||||
t IDD_LOG "Nhật ký"
|
||||
t IDC_LOG_CLEAR "Xoá nhật ký"
|
||||
t IDC_LOG_SAVE "Lưu nhật ký"
|
||||
t IDCANCEL "Đóng nhật ký"
|
||||
s IDCANCEL 5,0
|
||||
|
||||
# About -> Updates
|
||||
g IDD_UPDATE_POLICY
|
||||
t IDD_UPDATE_POLICY "Thiết lập và lập chính sách cập nhật"
|
||||
t IDS_UPDATE_SETTINGS_GRP "Thiết lập"
|
||||
t IDS_UPDATE_FREQUENCY_TXT "Kiểm tra cập nhật"
|
||||
s IDC_UPDATE_FREQUENCY +40,0
|
||||
m IDC_UPDATE_FREQUENCY -25,0
|
||||
t IDS_INCLUDE_BETAS_TXT "Gồm bản thử nghiệm"
|
||||
s IDC_INCLUDE_BETAS +30,0
|
||||
m IDC_INCLUDE_BETAS +30,0
|
||||
s IDS_UPDATE_SETTINGS_GRP +8,0
|
||||
s IDS_CHECK_NOW_GRP -8.0
|
||||
m IDS_CHECK_NOW_GRP +8,0
|
||||
t IDC_CHECK_NOW "Kiểm tra ngay"
|
||||
s IDC_CHECK_NOW +6,0
|
||||
t IDCANCEL "Đóng"
|
||||
s IDCANCEL +6,0
|
||||
|
||||
# Dialog that appears when a new version is available
|
||||
g IDD_NEW_VERSION
|
||||
t IDD_NEW_VERSION "Kiểm tra cập nhật - Rufus"
|
||||
t IDS_NEW_VERSION_AVAIL_TXT "Đã có phiên bản mới. Vui lòng tải phiên bản mới nhất!"
|
||||
t IDC_WEBSITE "Nhấn vào đây để truy cập website"
|
||||
t IDS_NEW_VERSION_NOTES_GRP "Ghi chú phát hành"
|
||||
t IDS_NEW_VERSION_DOWNLOAD_GRP "Tải xuống"
|
||||
t IDC_DOWNLOAD "Tải xuống"
|
||||
t IDCANCEL "Đóng"
|
||||
|
||||
# Messages used throughout the application
|
||||
t MSG_001 "Đang chạy Rufus"
|
||||
t MSG_002 "Ứng dụng Rufus khác đang chạy.\n"
|
||||
"Vui lòng đóng ứng dụng đầu tiên trước khi chạy tiếp."
|
||||
t MSG_003 "CẢNH BÁO: TẤT CẢ DỮ LIỆU TRÊN THIẾT BỊ '%s' SẼ BỊ HUỶ.\n"
|
||||
"Để tiếp tục hoạt động này, nhấn OK. Để thoát nhấn HUỶ."
|
||||
t MSG_004 "Chính sách cập nhật Rufus"
|
||||
t MSG_005 "Bạn muốn cho phép Rufus kiểm tra cập nhật ứng dụng trực tuyến?"
|
||||
# Must be the same as IDD_DIALOG:IDCANCEL (i.e. "Close" - I know it's confusing)
|
||||
t MSG_006 "Đóng"
|
||||
t MSG_007 "Huỷ"
|
||||
t MSG_008 "Có"
|
||||
t MSG_009 "Không"
|
||||
t MSG_010 "Phát hiện khối hỏng"
|
||||
t MSG_011 "Kiểm tra hoàn tất: phát hiện %d khối hỏng\n"
|
||||
" %d lỗi đọc\n %d lỗi ghi\n %d lỗi cấu trúc\n"
|
||||
# The following will contain the formatted message above as well as the name of the bad blocks logfile
|
||||
t MSG_012 "%s\nCó thể tìm thấy một báo cáo chi tiết hơn trong:\n%s"
|
||||
t MSG_013 "Đã vô hiệu"
|
||||
t MSG_014 "Hàng ngày"
|
||||
t MSG_015 "Hàng tuần"
|
||||
t MSG_016 "Hàng tháng"
|
||||
t MSG_017 "Tuỳ chỉnh"
|
||||
t MSG_018 "Phiên bản của bạn: %d.%d (Bản xây dựng %d)"
|
||||
t MSG_019 "Phiên bản mới nhất: %d.%d (Bản xây dựng %d)"
|
||||
# *Short* size names. These can be used as suffixes
|
||||
t MSG_020 "byte"
|
||||
t MSG_021 "KB"
|
||||
t MSG_022 "MB"
|
||||
t MSG_023 "GB"
|
||||
t MSG_024 "TB"
|
||||
t MSG_025 "PB"
|
||||
# *Long* size names, as they are displayed for the cluster size in the MS format dialog.
|
||||
t MSG_026 "byte" # Yes, this is a repeat from MSG_020
|
||||
t MSG_027 "kilobyte"
|
||||
t MSG_028 "megabyte"
|
||||
t MSG_029 "Mặc định"
|
||||
# The following gets appended to the file system, cluster size, etc.
|
||||
t MSG_030 "%s (Mặc định)"
|
||||
t MSG_031 "Sắp xếp phân vùng %s cho máy tính BIOS hoặc UEFI"
|
||||
t MSG_032 "Sắp xếp phân vùng %s cho máy tính BIOS"
|
||||
t MSG_033 "Sắp xếp phân vùng %s cho máy tính UEFI"
|
||||
# Number of bad block check passes (singular for 1 pass, plural for 2 or more passes)
|
||||
t MSG_034 "Qua %d lần"
|
||||
t MSG_035 "Qua %d lần"
|
||||
t MSG_036 "Ảnh ISO"
|
||||
t MSG_037 "Ứng dụng"
|
||||
t MSG_038 "Huỷ bỏ"
|
||||
t MSG_039 "Khởi chạy"
|
||||
t MSG_040 "Tải xuống"
|
||||
t MSG_041 "Hoạt động bị huỷ bởi người dùng"
|
||||
t MSG_042 "Lỗi"
|
||||
t MSG_043 "Lỗi: %s"
|
||||
t MSG_044 "Tải xuống tập tin"
|
||||
t MSG_045 "Thiết bị lưu trữ USB (Cơ bản)"
|
||||
t MSG_046 "%s (Đĩa %d) [%s]"
|
||||
# Used when a drive is detected that contains more than one partition
|
||||
t MSG_047 "Nhiều phân vùng"
|
||||
t MSG_048 "Rufus - Xoá bộ đệm"
|
||||
t MSG_049 "Rufus - Huỷ"
|
||||
|
||||
# Error messages
|
||||
t MSG_050 "Thành công."
|
||||
t MSG_051 "Lỗi chưa được xác định khi đang định dạng."
|
||||
t MSG_052 "Không thể dùng hệ thống tập tin đã chọn cho thiết bị này."
|
||||
t MSG_053 "Từ chối truy cập đến thiết bị."
|
||||
t MSG_054 "Thiết bị được bảo vệ ghi."
|
||||
t MSG_055 "Thiết bị đang được dùng bởi tiến trình khác. "
|
||||
"Vui lòng đóng mọi tiến trình có thể truy cập thiết bị."
|
||||
t MSG_056 "Định dạng nhanh không khả dụng với thiết bị này."
|
||||
t MSG_057 "Tên ổ đãi không hợp lệ."
|
||||
t MSG_058 "Xử lý thiết bị không hợp lệ."
|
||||
t MSG_059 "Kích cỡ liên cung đã chọn không thích hợp với thiết bị này."
|
||||
t MSG_060 "Kích cỡ ổ đĩa không hợp lệ."
|
||||
t MSG_061 "Vui lòng kết nối ổ gắn ngoài vào."
|
||||
t MSG_062 "Đã nhận một lệnh không được hỗ trợ."
|
||||
t MSG_063 "Lỗi sắp xếp bộ nhớ."
|
||||
t MSG_064 "Lỗi đọc."
|
||||
t MSG_065 "Lỗi ghi."
|
||||
t MSG_066 "Cài đặt thất bại"
|
||||
t MSG_067 "Không thể mở phương tiện. Có thể nó đang được tiến trình khác sử dụng. "
|
||||
"Vui lòng tái kết nối và thử lại."
|
||||
t MSG_068 "Lỗi khi phân vùng ổ đĩa."
|
||||
t MSG_069 "Không thể chép tập tin vào đĩa."
|
||||
t MSG_070 "Đã huỷ bởi người dùng."
|
||||
# See http://en.wikipedia.org/wiki/Thread_%28computing%29
|
||||
t MSG_071 "Không thể bắt đầu luồn."
|
||||
t MSG_072 "Kiểm tra khối hỏng chưa hoàn tất."
|
||||
t MSG_073 "Quét ảnh ISO thất bại."
|
||||
t MSG_074 "Trích xuất ảnh ISO thất bại."
|
||||
t MSG_075 "Không thể tái kết nối ổ đĩa."
|
||||
t MSG_076 "Không thể vá/cài đặt tập tin cho việc khởi động."
|
||||
t MSG_077 "Không thể định ký tự ổ đĩa."
|
||||
t MSG_078 "Không thể gắn kết ổ GUID."
|
||||
t MSG_079 "Thiết bị chưa sẵn sàng."
|
||||
|
||||
t MSG_080 "Rufus đã phát hiện Windows vẫn đang làm sạch bộ đệm bên trong thiết bị USB.\n\n"
|
||||
"Tuỳ thuộc vào tốc độ của thiết bị USB, hoạt động này có thể mất một thời gian dài để hoàn tất, "
|
||||
"đặc biệt với những tập tin lớn.\n\nChúng tôi khuyên bạn nên để Windows kết thúc để phòng hỏng dữ liệu. "
|
||||
"Nhưng nếu bạn mệt mỏi vì chờ đợi, hãy cứ rút thiết bị ra..."
|
||||
t MSG_081 "ISO không được hỗ trợ"
|
||||
t MSG_082 "Phiên bản Rufus này chỉ hỗ trợ ISO khởi động dựa trên bootmgr/WinPE, isolinux hoặc EFI.\n"
|
||||
"ISO này không phải chúng..."
|
||||
t MSG_083 "Thay thế %s?"
|
||||
t MSG_084 "Ảnh ISO này là phiên bản cũ của '%s'.\n"
|
||||
"Menu khởi động có thể không hiện chính xác vì điều này.\n\n"
|
||||
"Một phiên bản mới có thể được tải xuống bởi Rufus để khắc phục vấn đề này:\n"
|
||||
"- Chọn 'Có' để kết nối với Internet và tải tập tin xuống\n"
|
||||
"- Chọn 'Không' để không thay đổi tập tin ISO đang có\n"
|
||||
"Nếu bạn không biết phải làm gì, bạn nên chọn 'Có'.\n\n"
|
||||
"Ghi chú: Tập tin mới sẽ được tải xuống vào thư mục hiện tại và một khi '%s' có "
|
||||
"trong đó, nó sẽ được tự động tái sử dụng."
|
||||
t MSG_085 "Đang tải xuống %s"
|
||||
t MSG_086 "Chưa chọn ảnh"
|
||||
# The content between the quotes below (\"Create a bootable disk\") should match
|
||||
# the beginning of the IDC_BOOT text
|
||||
t MSG_087 "Hãy nhấn vào nút ổ đĩa để chọn ảnh khởi động, "
|
||||
"hoặc bỏ chọn mục \"Tạo đĩa khởi động bằng\"."
|
||||
t MSG_088 "Ảnh quá lớn"
|
||||
t MSG_089 "Ảnh quá lớn cho đĩa đã chọn."
|
||||
t MSG_090 "ISO không được hỗ trợ"
|
||||
t MSG_091 "Khi dùng loại hệ thống là UEFI, chỉ có ảnh ISO có thể khởi động với EFI được hỗ trợ. "
|
||||
"Vui lòng chọn một ISO có thể khởi động với EFI hoặc chọn loại hệ thống là BIOS."
|
||||
t MSG_092 "Hệ thống tập tin không được hỗ trợ"
|
||||
t MSG_093 "QUAN TRỌNG: Ổ ĐĨA NÀY CHỨA NHIỀU PHÂN VÙNG!!\n\n"
|
||||
"Điều này có thể bao gồm phân vùng/ổ đĩa không có trong danh sách hoặc không hiển thị trong Windows. "
|
||||
"Nếu bạn muốn tiến hành, bạn sẽ phải chịu trách nhiệm về mọi tổn thất dữ liệu trên những phân vùng này."
|
||||
t MSG_094 "Đã phát hiện nhiều phân vùng"
|
||||
t MSG_095 "Ảnh DD"
|
||||
t MSG_096 "Không thể dùng loại ISO này với hệ thống tập tin đã chọn. "
|
||||
"Vui lòng chọn một hệ thống tập tin hoặc ISO khác."
|
||||
t MSG_097 "Chỉ có thể áp dụng 'Windows To Go' nếu hệ thống tập tin là NTFS."
|
||||
t MSG_098 "QUAN TRỌNG: Bạn đang cố cài đặt 'Windows To Go', nhưng ổ đĩa không có "
|
||||
"thuộc tính 'CỐ ĐỊNH'. Vì điều này, Windows có thể sẽ dừng tại điểm khởi động, "
|
||||
"do Microsoft không thiết kế nó để chạy với ổ đĩa có thuộc tính 'CÓ THỂ THÁO ĐƯỢC'. "
|
||||
"\n\nBạn vẫn muốn tiến hành?\n\n"
|
||||
"GHi chú: Thuộc tính 'CỐ ĐỊNH/CÓ THỂ THÁO ĐƯỢC' là một thuộc tính phần cứng chỉ có thể thay đổi "
|
||||
"bằng các công cụ tuỳ chỉnh từ nhà sản xuất ổ đĩa. Tuy nhiên những công cụ này HẦU NHƯ KHÔNG BAO GIỜ "
|
||||
"được cung cấp công khai..."
|
||||
t MSG_099 "Giới hạn tập tin hệ thống"
|
||||
t MSG_100 "Ảnh ISO này chứa tập tin lớn hơn 4GB, là kích thước lớn hơn "
|
||||
"kích thước tập tin tối đa được tập tin hệ thống FAT hoặc FAT32 cho phép."
|
||||
t MSG_101 "Thiếu hỗ trợ WIM"
|
||||
t MSG_102 "Nền tảng của bạn không thể trích xuất tập tin từ lưu trữ WIM. Việc trích xuất WIM "
|
||||
"là yêu cầu để tạo đĩa USB khởi động EFI Windows 7 và Windows Vista. Bạn có thể khắc phục điều này "
|
||||
"bằng cách cài phiên bản mới nhất của 7-Zip.\nBạn muốn truy cập trang tải xuống của 7-Zip?"
|
||||
t MSG_103 "Tải xuống %s?"
|
||||
# Eg. "Grub4DOS v0.4 or later requires a 'grldr' file to be installed. Because this file
|
||||
# is more than 100 KB in size, and always present on Grub4DOS ISO images, etc."
|
||||
t MSG_104 "%s hoặc mới hơn yêu cầu tập tin '%s' được cài đặt.\n"
|
||||
"Vì tập tin này lớn hơn 100 KB, và luôn có trong ảnh ISO %s, "
|
||||
"nó không được kèm theo trong Rufus.\n\nRufus có thể tải xuống tập tin còn thiếu cho bạn:\n"
|
||||
"- Chọn 'Có' để kết nối với Internet và tải tập tin\n"
|
||||
"- Chọn 'Không' nếu bạn muốn tự chép tập tin này trên đĩa lúc khác\n\n"
|
||||
"Ghu chú: tập tin sẽ được tải xuống thư mục hiện tại và khi có "
|
||||
"'%s' tồn tại tại đó, nó sẽ tự động được tái sử dụng.\n"
|
||||
t MSG_105 "Huỷ bỏ có thể làm thiết bị rơi vào tình trạng KHÔNG THỂ SỬ DỤNG.\n"
|
||||
"Nếu bạn chắc muốn huỷ, chọn CÓ. Nếu không, hãy chọn KHÔNG."
|
||||
t MSG_106 "Vui lòng chọn thư mục"
|
||||
t MSG_107 "Tất cả tập tin"
|
||||
t MSG_108 "Nhật kýRufus"
|
||||
t MSG_109 "0x%02X (Đĩa %d)"
|
||||
# "Cluster size" below should be the same as the label for IDS_CLUSTERSIZE_TXT
|
||||
# "kilobytes" should be the same as in MSG_027
|
||||
t MSG_110 "MS-DOS không thể khởi động từ ổ đĩa dùng kích thước liên cung 64 kilobyte.\n"
|
||||
"Vui lòng thay đổi kích thước liên cung hoặc dùng FreeDOS."
|
||||
t MSG_111 "Kích thước liên cung không tương thích"
|
||||
# "%d:%02d" below is a duration (mins:secs)
|
||||
t MSG_112 "Định dạng ổ UDF lớn cần nhiều thời gian. Với tốc độ USB 2.0, thời gian định dạng "
|
||||
"dự kiến là %d:%02d, trong lúc này thanh tiến trình không thay đổi. Vui lòng kiên nhẫn!"
|
||||
t MSG_113 "Ổ UDF lớn"
|
||||
t MSG_114 "Ảnh này dùng Syslinux %s%s nhưng ứng dụng này chỉ bao gồm tập tin cài đặt cho "
|
||||
"Syslinux %s%s.\n\nPhiên bản khác của Syslinux không tương thích với các phiên bản khác nhau và "
|
||||
"Rufus không thể kèm theo tất cả chúng, bạn phải tải xuống thêm hai tập tin từ "
|
||||
"Internet ('ldlinux.sys' và 'ldlinux.bss'):\n"
|
||||
"- Chọn 'Có' để kết nối với Internet và tải những tập tin này\n"
|
||||
"- Chọn 'Không' để huỷ hoạt động\n\n"
|
||||
"Chú ý: Các tập tin sẽ được tải xuống vào thư mục ứng dụng hiện tại và sẽ được tự tái sử dụng "
|
||||
"nếu có.\n"
|
||||
t MSG_115 "Yêu cầu tải xuống"
|
||||
# Note: You should be able to test this message with Super Grub2 Disk ISO:
|
||||
# http://forja.cenatic.es/frs/download.php/file/1757/super_grub2_disk_hybrid_2.00s2.iso (11 MB)
|
||||
t MSG_116 "Ảnh này dùng Grub %s nhưng ứng dụng này chỉ bao gồm tập tin cài đặt cho "
|
||||
"Grub %s.\n\nPhiên bản khác của Grub không tương thích với các phiên bản khác nhau và "
|
||||
"Rufus không thể kèm theo tất cả chúng, ứng dụng sẽ cố xác định phiên bảntập tin cài đặt Grub "
|
||||
"('core.img') khớp với cái có trong ảnh của bạn:\n"
|
||||
"- Chọn 'Có' để kết nối đến Internet và cố thử tải nó xuống\n"
|
||||
"- Chọn 'Không' để dùng phiên bản mặc định từ Rufus\n"
|
||||
"- Chọn 'Huỷ' để bỏ qua hoạt động\n\n"
|
||||
"Chú ý: Các tập tin sẽ được tải xuống vào thư mục ứng dụng hiện tại và sẽ được tự tái sử dụng "
|
||||
"nếu có. Nếu không tìm thấy bản trùng khớp nào trực tuyến thì phiên bản mặc định sẽ được sử dụng."
|
||||
# Tooltips
|
||||
# Partition Scheme and Target Type
|
||||
t MSG_150 "Thường là lựa chọn an toàn nhất. Nếu bạn có máy tính UEFI và muốn cài đặt "
|
||||
"một HĐH trong chế độ EFI, bạn nên chọn lựa chọn khác"
|
||||
t MSG_151 "Dùng lựa chọn này nếu bạn muốn cài đặt HĐH trong chế độ EFI, nhưng cần truy cập "
|
||||
"nội dung USB từ Windows XP"
|
||||
t MSG_152 "Tuỳ chọn ưu tiên để cài đặt HĐH trong chế độ EFI và khi "
|
||||
"không có yêu cầu truy cập USB cho Windows XP"
|
||||
t MSG_153 "Mẫu thử: 0x%02X"
|
||||
t MSG_154 "Mẫu thử: 0x%02X, 0x%02X"
|
||||
t MSG_155 "Mẫu thử: 0x%02X, 0x%02X, 0x%02X"
|
||||
t MSG_156 "Mẫu thử: 0x%02X, 0x%02X, 0x%02X, 0x%02X"
|
||||
t MSG_157 "Đặt loại hệ thống tập tin"
|
||||
t MSG_158 "Kích thước tối thiểu của khối dữ liệu sẽ chiếm dụng trong hệ thống tập tin"
|
||||
t MSG_159 "Dùng trường này để đặt tên đĩa\nChấp nhận các ký tự quốc tế"
|
||||
t MSG_160 "Bật tắt tuỳ chọn nâng cao"
|
||||
t MSG_161 "Kiểm tra khối hỏng bằng mẫu thử"
|
||||
t MSG_162 "Bỏ chọn mục này để dùng cách định dạng \"chậm\""
|
||||
t MSG_163 "Chọn mục này để tạo ổ USB có thể khởi động"
|
||||
t MSG_164 "Cách sẽ dùng để tạo ổ đĩa có thể khởi động"
|
||||
t MSG_165 "Nhấn để chọn ảnh..."
|
||||
t MSG_166 "Chọn mục này để cho phép hiện tên quốc tế "
|
||||
"và đặt biểu tượng thiết bị (tạo một autorun.inf)"
|
||||
t MSG_167 "Cài đặt một MBR cho phép lựa chọn khởi động và có thể giả ID ổ đĩa USB BIOS"
|
||||
t MSG_168 "Thử giả ổ đĩa USB khởi động đầu tiên (thường là 0x80) như một đĩa khác.\n"
|
||||
"Điều này chỉ cần thiết nếu bạn cài đặt Windows XP và có nhiều hơn một đĩa"
|
||||
t MSG_169 "Tạo một phân vùng ẩn khác và thử gắn kết ranh giới phân vùng.\n"
|
||||
"Điều này có thể cải thiện khả năng phát hiện khởi động cho BIOS cũ"
|
||||
t MSG_170 "Kích hoạt danh sách ổ cứng USB trong máy. DÙNG CẨN TRỌNG!!!"
|
||||
t MSG_171 "Bắt đầu hoạt động định dạng.\nViệc này sẽ TIÊU HUỶ mọi dữ liệu trên đĩa đã chọn!"
|
||||
t MSG_172 "Thông tin cấp phép và công trạng"
|
||||
t MSG_173 "Nhấn để chọn..."
|
||||
# The following will appear in the about dialog
|
||||
t MSG_174 "Rufus - Tiện ích Định dạng USB Đáng tin cậy"
|
||||
t MSG_175 "Phiên bản %d.%d (Bản dựng %d)"
|
||||
t MSG_176 "Bản dịch tiếng Việt: thanhtai2009 <mailto:thanhtai2009@outlook.com>"
|
||||
t MSG_177 "Báo lỗi hoặc yêu cầu cải tiến tại:"
|
||||
t MSG_178 "Bản quyền khác:"
|
||||
t MSG_179 "Chính sách cập nhật:"
|
||||
t MSG_180 "Nếu bạn chọn cho phép chương trình này kiểm tra cập nhật ứng dụng, "
|
||||
"bạn đồng ý rằng những thông tin dưới đây có thể được thu thập trên (các) máy chủ của chúng tôi:"
|
||||
t MSG_181 "Kiến trúc và phiên bản hệ điều hành của bạn"
|
||||
t MSG_182 "Phiên bản của ứng dụng bạn dùng"
|
||||
t MSG_183 "Địa chỉ IP của bạn"
|
||||
t MSG_184 "Vì mục đích tạo thống kê sử dụng riêng tư, chúng tôi có thể giữ thông tin đã thu thập, "
|
||||
"\\b tối đa một năm\\b0 . Tuy nhiên, chúng tôi sẽ không tiết lộ bất kỳ dữ liệu cá nhân nào cho bên thứ ba."
|
||||
t MSG_185 "Tiến trình cập nhật:"
|
||||
t MSG_186 "Rufus không cài đặt hoặc chạy dịch vụ nền, do đó việc kiểm tra cập nhật chỉ được thực hiện khi ứng dụng chính đang chạy.\\line\n"
|
||||
"Quyền truy cập Internet dĩ nhiên cần thiết khi kiểm tra cập nhật."
|
||||
t MSG_187 "Ảnh không hợp lệ chio tuỳ chọn khởi động đã chọn"
|
||||
t MSG_188 "Ảnh hiện tại khong hợp với tuỳ chọn khởi động đã chọn. Vui lòng chọn ảnh hoặc tuỳ chọn khởi động khác."
|
||||
t MSG_189 "Ảnh ISO không tương thích với hệ thống tập tin đã chọn"
|
||||
t MSG_190 "Phát hiện ổ đĩa không tương thích"
|
||||
# See MSG_235 for where the 2 messages below are being used:
|
||||
t MSG_191 "Qua lượt ghi"
|
||||
t MSG_192 "Qua lượt đọc"
|
||||
t MSG_193 "Đã tải xuống %s"
|
||||
t MSG_194 "Không thể tải xuống %s"
|
||||
# eg. "Using embedded version of Grub2 file(s)"
|
||||
t MSG_195 "Dùng phiên bản (các) tập tin %s được nhúng sẵn"
|
||||
t MSG_196 "QUAN TRỌNG: ĐĨA NÀY DÙNG KÍCH CỠ CUNG KHÔNG CHUẨN!\n\n"
|
||||
"Ổ cứng thông thườn dùng kích cỡ cung 512 byte nhưng ổ đĩa này lại dùng cỡ %d byte. "
|
||||
"Trong nhiều trường hợp, điều này có nghĩa bạn sẽ KHÔNG thể khởi động từ ổ đĩa này.\n"
|
||||
"Rufus có thể thử tạo một ổ đĩa khởi động, nhưng KHÔNG ĐẢM BẢO rằng nó sẽ hoạt động."
|
||||
t MSG_197 "Phát hiện kích cỡ cung không chuẩn"
|
||||
t MSG_198 "'Windows To Go chỉ có thể được cài đặt trên ổ đĩa đã phân vùng GPT nếu nó có "
|
||||
"tập thuộc tính CỐ ĐỊNH. Ổ đĩa hiện tại không phải CỐ ĐỊNH."
|
||||
t MSG_199 "Chọn mục này nếu bạn có dự định cài đặt Windows vào đĩa khác bằng cách dùng thiết bị đã chọn như đĩa cài đặt."
|
||||
t MSG_200 "Chọn mục này nếu bạn muốn chạy Windows trực tiếp từ thiết bị đã chọn."
|
||||
|
||||
# Status messages - these messages will appear on the status bar
|
||||
t MSG_201 "Đang huỷ - Vui lòng chờ..."
|
||||
t MSG_202 "Đang quét ảnh..."
|
||||
t MSG_203 "Không thể quét ảnh"
|
||||
# Parameter: the name of an obsolete Syslinux .c32 module. eg: "Obsolete vesamenu.c32 detected"
|
||||
t MSG_204 "Đã phát hiện %s cũ"
|
||||
# Display the name of the image selected. eg: "Using image: en_win7_x64_sp1.iso"
|
||||
t MSG_205 "Đang dùng ảnh: %s"
|
||||
# Typically "Thiết tập tin ldlinux.c32"
|
||||
t MSG_206 "Thiết tập tin %s"
|
||||
# The name proposed by Windows' Computer Management -> Disk Management when you try to format a drive
|
||||
# with an empty label. See http://rufus.akeo.ie/pics/default_name.png
|
||||
t MSG_207 "O_Dia_Moi"
|
||||
# Same message, once for singular and plural ("1 device found", "2 devices found")
|
||||
t MSG_208 "Phát hiện %d thiết bị"
|
||||
t MSG_209 "Phát hiện %d thiết bị"
|
||||
t MSG_210 "SẴN SÀNG"
|
||||
t MSG_211 "Đã huỷ"
|
||||
t MSG_212 "Thất bại"
|
||||
# Used when a new update has been downloaded and launched
|
||||
t MSG_213 "Đang khởi chạy ứng dụng mới..."
|
||||
t MSG_214 "Không thể khởi chạy ứng dụng mới"
|
||||
# Open/Save file
|
||||
t MSG_215 "Đã mở %s"
|
||||
t MSG_216 "Đã lưu %s"
|
||||
# Formatting status (make sure you use a double % to print the percent sign)
|
||||
t MSG_217 "Đang định dạng: đã hoàn tất %0.1f%%"
|
||||
t MSG_218 "Đang tạo hệ thống tập tin: Tác vụ đã hoàn tất %d/%d"
|
||||
t MSG_219 "Sắp xếp NTFS: đã hoàn tất %d%%"
|
||||
# Parameter: the file system and an estimated duration in mins and secs.
|
||||
# eg. "Formatting (UDF) - Estimated duration 3:21..."
|
||||
# NB: if "estimated duration" is too long, just use "estimated" or an abbreviation
|
||||
t MSG_220 "Đang định dạng (%s) - thời gian dự kiến %d:%02d..."
|
||||
t MSG_221 "Setting Label (This may take while)..."
|
||||
# Parameter: the file system. eg. "Formatting (NTFS)..."
|
||||
t MSG_222 "Đang định dạng (%s)..."
|
||||
t MSG_223 "Sắp xếp NTFS (Kiểm tra đĩa)..."
|
||||
t MSG_224 "Đang xoá cấu trúc MBR/PBR/GPT..."
|
||||
t MSG_225 "Đang yêu cầu truy cập đĩa..."
|
||||
t MSG_226 "Đang phân tích bản ghi khởi động đang có..."
|
||||
t MSG_227 "Đang đóng ổ đang có..."
|
||||
t MSG_228 "Đang ghi bản ghi khởi động chính..."
|
||||
t MSG_229 "Đang ghi bản ghi khởi động phân vùng..."
|
||||
t MSG_230 "Đang chép các tập tin DOS..."
|
||||
t MSG_231 "Đang chép các tập tin ISO..."
|
||||
t MSG_232 "Cài đặt khởi động Win7 EFI (có thể mất một thời gian)..."
|
||||
t MSG_233 "Đang hoàn thiện, vui lòng chờ..."
|
||||
# Takes a Syslinux version as parameter, eg. "Installing Syslinux v5.10..."
|
||||
t MSG_234 "Đang cài đặt Syslinux %s..."
|
||||
# Bad blocks status. eg: "Bad Blocks: Write pass 1/2 - 12.34% (0/0/1 errors)"
|
||||
# See MSG_191/192 for "Write pass"/"Read pass" translation
|
||||
t MSG_235 "Khối hỏng: %s %d/%d - %0.2f%% (%d/%d/%d lỗi)"
|
||||
t MSG_236 "Khối hỏng: Kiểm tra với mẫu ngẫu nhiên"
|
||||
t MSG_237 "Khối hỏng: Kiểm tra với mẫu 0x%02X"
|
||||
t MSG_238 "Đang phân vùng (%s)..."
|
||||
t MSG_239 "Đang xoá phân vùng..."
|
||||
t MSG_240 "Đang tải xuống %s: Đang kết nối..."
|
||||
t MSG_241 "Đang tải xuống: %0.1f%%"
|
||||
t MSG_242 "Không thể tải xuống tập tin."
|
||||
t MSG_243 "Đang kiểm tra cập nhật Rufus..."
|
||||
t MSG_244 "Cập nhật: Không thể kết nối với Internet"
|
||||
t MSG_245 "Cập nhật: Không thể truy cập dữ liệu phiên bản"
|
||||
t MSG_246 "Đã có phiên bản mới của Rufus!"
|
||||
t MSG_247 "Không tìm thấy phiên bản mới của Rufus"
|
||||
t MSG_248 "Đã xoá các khoá registry của ứng dụng thành công"
|
||||
t MSG_249 "Không thể xoá các khoá registry của ứng dụng"
|
||||
t MSG_250 "%s được kích hoạt"
|
||||
t MSG_251 "%s bị vô hiệu"
|
||||
t MSG_252 "Kiểm tra kích cỡ"
|
||||
t MSG_253 "Phát hiện đĩa cứng"
|
||||
t MSG_254 "Buộc định dạng FAT32 lớn"
|
||||
t MSG_255 "NoDriveTypeAutorun sẽ bị xoá khi thoát"
|
||||
t MSG_256 "Phát hiện ổ đĩa giả"
|
||||
t MSG_257 "Hỗ trợ Joliet"
|
||||
t MSG_258 "Hỗ trợ Rock Ridge"
|
||||
t MSG_259 "Buộc cập nhật"
|
||||
t MSG_260 "Nén NTFS"
|
||||
t MSG_261 "Ghi ảnh: đã hoàn tất %0.1f%%"
|
||||
t MSG_262 "Hỗ trợ ISO"
|
||||
t MSG_263 "Dùng đơn vị kích cỡ ĐÚNG"
|
||||
t MSG_264 "Đang xoá thư mục '%s'"
|
||||
t MSG_265 "Phát hiện đĩa VMWare"
|
||||
t MSG_266 "Chế độ Dual UEFI/BIOS"
|
||||
t MSG_267 "Đang áp dụng ảnh Windows: đã hoàn tất %0.1f%%"
|
||||
t MSG_268 "Đang áp dụng ảnh Windows..."
|
||||
|
||||
|
|
16
src/rufus.rc
16
src/rufus.rc
|
@ -32,7 +32,7 @@ LANGUAGE LANG_NEUTRAL, SUBLANG_NEUTRAL
|
|||
|
||||
IDD_DIALOG DIALOGEX 12, 12, 242, 376
|
||||
STYLE DS_SETFONT | DS_MODALFRAME | DS_CENTER | WS_MINIMIZEBOX | WS_POPUP | WS_CAPTION | WS_SYSMENU
|
||||
CAPTION "Rufus 2.0.639"
|
||||
CAPTION "Rufus 2.0.640"
|
||||
FONT 8, "Segoe UI", 400, 0, 0x1
|
||||
BEGIN
|
||||
DEFPUSHBUTTON "Start",IDC_START,127,339,50,14
|
||||
|
@ -157,7 +157,7 @@ END
|
|||
|
||||
IDD_DIALOG_XP DIALOGEX 12, 12, 242, 376
|
||||
STYLE DS_SETFONT | DS_MODALFRAME | DS_CENTER | WS_MINIMIZEBOX | WS_POPUP | WS_CAPTION | WS_SYSMENU
|
||||
CAPTION "Rufus 2.0.639"
|
||||
CAPTION "Rufus 2.0.640"
|
||||
FONT 8, "MS Shell Dlg", 400, 0, 0x1
|
||||
BEGIN
|
||||
DEFPUSHBUTTON "Start",IDC_START,127,339,50,14
|
||||
|
@ -283,7 +283,7 @@ END
|
|||
IDD_DIALOG_RTL DIALOGEX 12, 12, 242, 376
|
||||
STYLE DS_SETFONT | DS_MODALFRAME | DS_CENTER | WS_MINIMIZEBOX | WS_POPUP | WS_CAPTION | WS_SYSMENU
|
||||
EXSTYLE WS_EX_RTLREADING | WS_EX_APPWINDOW | WS_EX_LAYOUTRTL
|
||||
CAPTION "Rufus 2.0.639"
|
||||
CAPTION "Rufus 2.0.640"
|
||||
FONT 8, "Segoe UI", 400, 0, 0x1
|
||||
BEGIN
|
||||
DEFPUSHBUTTON "Start",IDC_START,127,339,50,14
|
||||
|
@ -415,7 +415,7 @@ END
|
|||
IDD_DIALOG_RTL_XP DIALOGEX 12, 12, 242, 376
|
||||
STYLE DS_SETFONT | DS_MODALFRAME | DS_CENTER | WS_MINIMIZEBOX | WS_POPUP | WS_CAPTION | WS_SYSMENU
|
||||
EXSTYLE WS_EX_RTLREADING | WS_EX_APPWINDOW | WS_EX_LAYOUTRTL
|
||||
CAPTION "Rufus 2.0.639"
|
||||
CAPTION "Rufus 2.0.640"
|
||||
FONT 8, "MS Shell Dlg", 400, 0, 0x1
|
||||
BEGIN
|
||||
DEFPUSHBUTTON "Start",IDC_START,127,339,50,14
|
||||
|
@ -671,8 +671,8 @@ END
|
|||
//
|
||||
|
||||
VS_VERSION_INFO VERSIONINFO
|
||||
FILEVERSION 2,0,639,0
|
||||
PRODUCTVERSION 2,0,639,0
|
||||
FILEVERSION 2,0,640,0
|
||||
PRODUCTVERSION 2,0,640,0
|
||||
FILEFLAGSMASK 0x3fL
|
||||
#ifdef _DEBUG
|
||||
FILEFLAGS 0x1L
|
||||
|
@ -689,13 +689,13 @@ BEGIN
|
|||
BEGIN
|
||||
VALUE "CompanyName", "Akeo Consulting (http://akeo.ie)"
|
||||
VALUE "FileDescription", "Rufus"
|
||||
VALUE "FileVersion", "2.0.639"
|
||||
VALUE "FileVersion", "2.0.640"
|
||||
VALUE "InternalName", "Rufus"
|
||||
VALUE "LegalCopyright", "© 2011-2015 Pete Batard (GPL v3)"
|
||||
VALUE "LegalTrademarks", "http://www.gnu.org/copyleft/gpl.html"
|
||||
VALUE "OriginalFilename", "rufus.exe"
|
||||
VALUE "ProductName", "Rufus"
|
||||
VALUE "ProductVersion", "2.0.639"
|
||||
VALUE "ProductVersion", "2.0.640"
|
||||
END
|
||||
END
|
||||
BLOCK "VarFileInfo"
|
||||
|
|
Loading…
Reference in a new issue